hryggur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hryggur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hryggur trong Tiếng Iceland.

Từ hryggur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là âu sầu, xương sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hryggur

âu sầu

adjective

xương sống

noun

Xem thêm ví dụ

Þótt ég væri hryggur og vonsvikinn, hélt ég mínu fagmannlega viðmóti.
Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp.
Trú Juliet Ég, ég er hryggur að þú ert ekki vel.
Juliet tôi đức tin, tôi xin lỗi rằng nghệ thuật ngươi không tốt.
11 Og þegar Moróní sá nú, að Nefíaborg var töpuð, varð hann afar hryggur, og hann tók að velta fyrir sér, hvort þeir mundu ekki falla í hendur bræðra sinna vegna ranglætis fólksins.
11 Và giờ đây, khi Mô Rô Ni thấy thành phố Nê Phi Ha đã thất thủ, ông rất đỗi đau buồn, và ông bắt đầu nghi ngờ, phải chăng vì sự tà ác của dân chúng khiến họ phải rơi vào tay các đồng bào của họ.
Eins og Biblían segir munt þú ‚ekki vera hryggur eins og hinir, sem ekki hafa von.‘
Kinh-thánh khuyên: “Anh em chớ buồn-rầu như người khác không có sự trông-cậy” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13).
En, eins og misbehav'd og hryggur wench, pout'st við örlög þín og þinn elskar þú:
Tuy nhiên, giống như một thiếu nư misbehav'd và buồn Chúa pout'st khi tài sản của Chúa và tình yêu của Chúa:
Ég er hryggur.
Em xin lỗi.
Nýlega varð ég hryggur í hjarta á samkomu með dásamlegum Síðari daga heilögum.
Lòng tôi buồn bã trong một buổi họp gần đây với Các Thánh Hữu Ngày Sau tuyệt vời.
Ég var afskaplega hryggur þegar hann fór til Boston. "
Tôi hết sức xin lỗi khi anh ấy ra đi đến Boston. "
Trúaður maður, sem syrgir látinn ástvin, þarf ekki að vera ‚hryggur eins og hinir, sem ekki hafa von.‘
Thí dụ, một người tin đạo khóc thương một người thân đã mất thì không phải “buồn-rầu như người khác không có sự trông-cậy [niềm hy vọng, NW]”.
Heldurðu að Jehóva hafi liðið illa þegar Jesús kvaldist og dó? — Biblían segir að Guð geti orðið hryggur út af ýmsu. — Sálmur 78:40; Jóhannes 11:35.
Em có nghĩ là Đức Giê-hô-va cảm thấy đau lòng khi Chúa Giê-su bị đau khổ và chết không?— Kinh Thánh nói rằng Đức Chúa Trời có thể cảm thấy “giận” và thậm chí “cực lòng” bởi những điều xảy ra.—Thi-thiên 78:40, 41, TTGM; Giăng 11:35.
„Fór hann brott hryggur, enda átti hann miklar eignir.“
‘Người trẻ đi, bộ buồn-bực; vì chàng có của-cải nhiều lắm’.
Ég er hryggur, Sangmin...
Em xin lỗi, Sangmin...
(Harmljóðin 3:33) Jehóva er hryggur þegar þjónar hans þjást. — Jesaja 63:8, 9; Sakaría 2:12.
(Ca-thương 3:33) Trái lại, Đức Giê-hô-va rất buồn khi tôi tớ Ngài đau khổ.—Ê-sai 63:8, 9; Xa-cha-ri 2:8.
2 Hann sá, að nú þegar höfðu nær tvær milljónir af þjóð hans fallið fyrir sverði, og hann varð hryggur í hjarta. Já, tvær milljónir hraustra manna höfðu fallið og einnig eiginkonur þeirra og börn.
2 Hắn thấy có gần hai triệu dân của hắn đã bị giết chết dưới gươm đao, và hắn bắt đầu cảm thấy buồn khổ trong lòng; phải, hai triệu đàn ông khỏe mạnh đã bị giết chết cùng với vợ con họ.
Ég varð hryggur hið innra.
Tôi than thầm trong bụng.
Í frásögunni segir að maðurinn hafi orðið dapur í bragði við þessi orð Jesú og farið burt hryggur „enda átti hann miklar eignir.“
Lời tường thuật nói rằng người ấy rầu rĩ khi nghe lời này của Chúa Giê-su; ông buồn rầu bỏ đi, “vì có nhiều của lắm”.
Nú var Pétur orðinn mjög hryggur.
Bây giờ thì Phi-e-rơ buồn rầu thật sự.
Þegar Jesús hvatti unga ríka manninn til að selja allt sem hann átti og fylgja sér fór maðurinn hryggur burt. Skoðum það sem Jesús sagði við lærisveinana í framhaldinu.
Hãy xem những gì Chúa Giê-su nói với các môn đồ sau khi người trai trẻ giàu có rầu rĩ bỏ đi lúc ngài bảo ông bán hết gia tài và mời ông trở thành môn đồ ngài.
Daríus konungur verður mjög hryggur þegar hann kemst að því hvers vegna mennirnir vildu láta setja þessi lög.
Khi Vua Đa-ri-út hay biết được lý do tại sao những kẻ này muốn ông làm luật đó, ông buồn rầu lắm.
Jesús verður mjög hryggur þegar hann fréttir þetta.
Khi Chúa Giê-su hay tin này, ngài buồn lắm.
Svo hryggur var maðurinn yfir því að geta ekki tilbeðið Jehóva í helgidómi hans að ‚tár hans urðu fæða hans dag og nótt‘. Hann missti matarlystina.
Vì không thể thờ phượng Đức Giê-hô-va tại đền thờ Ngài nên ông buồn rầu đến nỗi ‘nước mắt làm đồ-ăn ông ngày và đêm’. Ông không thiết ăn uống gì cả.
16 Og vegna þess að hann var hryggur vegna hörkunnar í hjörtum þeirra og blindunnar í hugum þeirra, þá fór hann um meðal þeirra þetta sama ár og tók að vitna ótrauður um iðrun og fyrirgefningu syndanna fyrir trú á Drottin Jesú Krist.
16 Vì thế ông buồn rầu cho lòng dạ chai đá và tâm trí mù quáng của họ—đã đi đến với dân chúng cùng trong năm đó và bắt đầu mạnh dạn làm chứng về sự hối cải và sự xá miễn tội lỗi nhờ đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Jósúa er mjög hryggur.
Giô-suê buồn lắm.
(Jóhannes 11:35) Það er því eðlilegt að vera hryggur og dapur þegar við missum ástvin.
(Giăng 11:35) Như thế, đau buồn khi mất người thân yêu là điều tự nhiên.
" Ég skal ekki fara poking um, " sagði súr litla María og bara eins skyndilega og hún hafði byrjað að vera frekar leitt fyrir Mr Archibald Craven hún tók að hætta að vera hryggur og að hugsa hann var óþægilegt nóg til að verðskulda allt sem fyrir hann hafði komið.
" Tôi không muốn trách nhiệm poking về, " nói chua ít Mary và chỉ là bất ngờ cô đã bắt đầu được chứ không phải xin lỗi ông Archibald Craven cô bắt đầu chấm dứt xin lỗi và nghĩ rằng anh ta khó chịu đủ để xứng đáng với tất cả những gì đã xảy ra với anh ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hryggur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.