हथौड़ा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हथौड़ा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हथौड़ा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हथौड़ा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là búa, Búa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हथौड़ा

búa

noun

और हथौड़े से कील ठोंककर उसे टिकाते हैं ताकि वह गिर न जाए।
Dùng búa và đinh đóng để khỏi ngã.

Búa

noun

और हथौड़े से कील ठोंककर उसे टिकाते हैं ताकि वह गिर न जाए।
Dùng búa và đinh đóng để khỏi ngã.

Xem thêm ví dụ

खरगोश के बच्चे, चमकीली पन्नियों, पाव रोटियों जैसे चिन्हों के अलावा हँसिया, हथौड़ा और ट्रैक्टर जैसे चिन्ह पेड़ों पर सजाने के लिए तैयार किए गए।
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
तुम समझ जाओगे जब तुम रॉक हथौड़ा देखोगे.
Ông sẽ hiểu khi ông nhìn thấy cái búa đó.
(यशायाह 44:13) खुदाई करने पर खोजकर्ताओं ने पाया कि उन दिनों धातु से बनी आरी, पत्थर के हथौड़े और ताँबे की कीलें इस्तेमाल होती थीं।
Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13).
उन्होंने 1992 में पहली बार नागरिक उपयोग के लिए एक हैमर (हथौड़ा) खरीदा, उसका मॉडल बहुत बड़ा £ 6,300 (2,900 किग्रा) भारी और 7 फीट (2.1 मी) चौड़ा था, यह एक बड़े ट्रक के तौर पर वर्गीकृत किया गया और अमेरिका ईंधन अर्थव्यवस्था के नियम इस पर लागू नहीं थे।
Ông mua chiếc Hummer phiên bảndân sự đầu tiên năm 1992, một mẫu rất lớn, 6.300 lb (2900 kg) và rộng 7 feet (2.1 m), tới mức nó được xếp hạng là một xe tải lớn và các quy định nhiên liệu của Hoa Kỳ không áp dụng với nó.
१५ एक आरी या हथौड़ी का होना ही व्यक्ति को एक कुशल बढ़ई नहीं बना देता।
15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo.
उसके बाद याएल ने “डेरे की एक खूंटी ली, और अपने हाथ में एक हथौड़ा भी लिया;” तंबुओं में रहनेवाले अकसर इन चीज़ों का इस्तेमाल किया करते थे।
Rồi Gia-ên “lấy một cây nọc trại, và tay nắm cái búa”, vật mà những người ngụ trong lều thường dùng.
जैसे साहुल, आरी, रंदा, बसुला, हथौड़ा, छेनी, बरमा, तरह-तरह के गोंद और शायद कीलें भी, इसके बावजूद कि वे बहुत महँगे होते थे।
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
टिंकरिंग स्कूल ऐसी जगह है जहाँ बच्चों को लकडियाँ हथौडी, और ऐसे ही खतरनाक से सामान से खेलने दिया जाता है, इस विश्वास के साथ कि वो खुद को चोट नहीं पहुँचायेंगे, दूसरों को भी आहत नहीं करेंगे।
Trường Chế Tạo là nơi mà trẻ em có thể cầm que và búa và những vật nguy hiểm khác, và được tin tưởng.
यहूदा की साहस और दिलेरी की वज़ह से शायद उसे मक्काबी कहा गया जिसका मतलब है “हथौड़ा।”
Có lẽ vì sự dũng cảm khác thường của Judah mà người ta gọi ông là Mác-ca-bê, có nghĩa là “cái búa”.
इसके एक तरफ हथौड़े जैसा होता है और दूसरे तरफ छेनी जैसा।
Vai cũng đưa vào và bằng với lưng.
जैसे एक बढ़ई को हथौड़े की ज़रूरत होती है, ठीक उसी तरह पौलुस को भी अपने सुननेवालों के दिलों में परमेश्वर की सच्चाई गहराई तक बिठाने के लिए सही औज़ार की ज़रूरत थी।
Giống như thợ mộc cần búa, Phao-lô cần công cụ thích hợp để khắc ghi lẽ thật của Đức Chúa Trời vào lòng người nghe.
कैलिफोर्निया ने अक्तूबर 2004 में पहली H2H (हाइड्रोजन हथौड़े) की डिलीवरी ली।
California được giao hàng chiếc H2H (Hydrogen Hummer) đầu tiên vào tháng 10 năm 2004.
और हथौड़े से कील ठोंककर उसे टिकाते हैं ताकि वह गिर न जाए।
Dùng búa và đinh đóng để khỏi ngã.
मूर्तिकार धातु को हथौड़े से पीट-पीटकर सपाट करता है और उसमें लगे टाँकों के बारे में कहता है कि ये अच्छे हैं।
Một thợ chạm đập cho kim loại mỏng mịn ra và hàn nó lại.
दाएँ हाथ से उसने मज़दूर का हथौड़ा उठाया
Tay phải lấy búa của thợ.
+ इसलिए भवन बनाने की जगह पर हथौड़ी, कुल्हाड़ी या लोहे के किसी औज़ार की आवाज़ नहीं सुनायी दी। 8 खानोंवाली निचली मंज़िल का प्रवेश भवन के दक्षिण की तरफ* था।
8 Lối ra vào các phòng thuộc tầng thấp nhất là ở phía nam* nhà chính. + Có một cầu thang xoắn ốc dẫn lên tầng giữa, rồi từ tầng giữa lên tầng trên cùng.
जीवन के रास्ते पर झूठी शिक्षाएँ, ठोकर खिलानेवाले पत्थरों की तरह होती हैं, मगर यहोवा का वचन, ‘ऐसे हथौड़े जैसा है जो पत्थर को फोड़’ डालता है।
Các tin tưởng sai lầm chính là những tảng đá cản trở trên con đường dẫn đến sự sống, nhưng Lời Đức Giê-hô-va “như búa đập vỡ đá”.
+ सोने को हथौड़े से पीटकर यह दीवट बनाना।
Hãy dùng búa tạo hình chân đèn.
10 इसके बाद यहोवा ने मूसा से कहा, 2 “तू दो तुरहियाँ बनवाना। + चाँदी को हथौड़े से पीटकर ये तुरहियाँ बनायी जाएँ। जब भी मंडली के लोगों को बताना हो कि वे सब एक जगह इकट्ठा हो जाएँ या सभी अपने पड़ाव उठाकर आगे बढ़ें, तो ये तुरहियाँ फूँककर इसका ऐलान करना।
10 Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se rằng: 2 “Con hãy làm hai cái kèn;+ hãy làm chúng bằng bạc và dùng búa tạo hình. Hãy dùng chúng để triệu tập dân chúng và báo hiệu nhổ trại.
अगर वह कील ठोक रहा है लेकिन उसे पता नहीं कि हथौड़े से कैसे चोट की जाती है तो उसे बहुत परेशानी होगी, यहाँ तक कि वह तंग आकर सब कुछ छोड़-छाड़कर बैठ जाएगा।
Cố đóng đinh vào gỗ mà không biết cách dùng búa là việc rất khó, thậm chí làm bực dọc.
मसलन, लकड़ी का खोखा बनाते वक्त अगर उसे दो तख्तों को एक-साथ जोड़ना है, तो उसके पास एक हथौड़ा और कुछ कीलें होना काफी नहीं।
Thí dụ, khi xây một nhà kho chứa đồ, bạn muốn đóng hai tấm ván lại với nhau, bạn không chỉ cần búa và đinh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हथौड़ा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.