hugsa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hugsa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hugsa trong Tiếng Iceland.

Từ hugsa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hugsa

nghĩ

verb

Með því að rökræða við áheyrendur hefurðu jákvæð áhrif á þá og gefur þeim ýmislegt um að hugsa.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.

suy nghĩ

verb

Ef það er svo, hættið að hugsa á þessa leið og aldrei gera það aftur.
Nếu vậy, thì hãy ngừng suy nghĩ như thế, và không bao giờ suy nghĩ như thế nữa.

Xem thêm ví dụ

Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar biskupsins á kirkjusamkomum og uppfylla önnur verkefni sem sveitarforsetinn úthlutar.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
„Það þarf að tæma hugann til að hugsa skýrt,“ sagði rithöfundur um þetta efni.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Þegar ég hugsa um það núna, þá hlýtur hún að hafa orðið fyrir miklum vonbrigðum að heyra bara í mér.
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi.
Með því að rökræða við áheyrendur hefurðu jákvæð áhrif á þá og gefur þeim ýmislegt um að hugsa.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
8 Hinir ‚vondu dagar‘ ellinnar veita ekki umbun þeim sem hugsa ekkert um skapara sinn og skilja ekki dýrlegan tilgang hans, heldur frekar þjáningar.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Hvernig get ég hætt að hugsa svona mikið um kynlíf?
Làm sao để thôi nghĩ về tình dục?
Og það er góð ástæða til að gera það því að Jehóva heldur áfram að leiðbeina okkur og hugsa um okkur sem einstaklinga á þessum erfiðu tímum þegar endirinn nálgast.
Chúng ta có lý do chính đáng để làm thế, vì Đức Giê-hô-va tiếp tục hướng dẫn và chăm sóc mỗi người chúng ta trong thời kỳ cuối cùng đầy khó khăn này.
Ég vil vita hvađ ūú ert ađ hugsa.
Tớ muốn biết cậu đang nghĩ gì.
Þetta hjálpar mér að hugsa um eitthvað annað en sjálfa mig.“
Điều này giúp tôi không nghĩ nhiều về mình”.
Mennirnir einir kunna að meta fegurð, hugsa um framtíðina og laðast að skapara.
Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa
Samt var rétt lögmál kennt í Gamla testamentinu um það hvernig hugsa ætti um sýkta einstaklinga, og var það skrifað fyrir meira en 3000 árum síðan!
Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm!
Sumum finnst þó erfitt að hugsa um Guð sem föður sinn.
Thế nhưng, một số người thấy khó có thể xem Đức Chúa Trời là Cha.
Þegar ég hugsa um öll frumefnin í náttúrunni get ég ekki annað en trúað á skapara.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
" Jæja, kannski þú hefur ekki fundið það svo enn, " sagði Alice, " en þegar þú ert að snúa í chrysalis - þú verður einhvern, þú veist - og svo eftir það í fiðrildi, ég að hugsa að þú munt finna það svolítið hinsegin, ekki þú? "
" Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn?
Þegar ég hugsa um frelsarann, og allt það sem hann hefur gert fyrir mig, þrái ég að komast nær honum.
Khi nghĩ về Đấng Cứu Rỗi và tất cả những điều Ngài đã làm cho mình, tôi muốn được gần Ngài hơn.
Ef prófraun blasir við, sem okkur virðist mjög erfið, getur það örugglega hvatt okkur til að gefast ekki upp í baráttu trúarinnar að hugsa um hina erfiðu prófraun Abrahams er hann var beðinn að fórna Ísak, syni sínum.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Það gæti verið auðvelt að hugsa að það myndi spilla vináttunni að benda á það ranga sem hann gerði.
Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại.
Temdu þér að hugsa „við“ í staðinn fyrir „ég“.
Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi”
5 Þegar hér er komið sögu ertu kannski farinn að hugsa: „Auðvitað þykir mér vænt um fjölskylduna en hún er ekki eins og hér er lýst.
5 Có lẽ đến đây bạn suy nghĩ: ‘Tôi yêu gia đình, nhưng gia đình tôi không giống cảnh được miêu tả ở trên.
Reyndu bara ađ hugsa um hlutina frá hennar sjķnarhķli.
Thử đặt mình vào vị trí cô ấy.
Ótti er því ekki alltaf eitur hugans sem lamar hæfni manns til að hugsa skýrt.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
En ég er hneigðist að hugsa hvorugt.
Nhưng tôi có khuynh hướng nghĩ rằng không.
En þegar börnin fara að þroskast ættu foreldrar að hvetja þau til að hugsa málið sjálf.
Nhưng khi con trưởng thành, cha mẹ nên khuyến khích chúng tự lý luận.
Menn verða vanir því og hætta að hugsa um hve mikilfenglegt það er.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
Eftir að hafa starfað árum saman á sama svæði fór Katherine að hugsa um að flytja þangað sem fólk væri móttækilegra fyrir fagnaðarerindinu.
Sau khi rao giảng nhiều năm ở khu vực ấy, chị Katherine bắt đầu nghĩ đến việc chuyển đến vùng mà người ta dễ hưởng ứng thông điệp Nước Trời hơn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hugsa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.