húsnæði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ húsnæði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ húsnæði trong Tiếng Iceland.

Từ húsnæði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chỗ ở, căn hộ, nhà ở, nhà, nhà cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ húsnæði

chỗ ở

(dwelling)

căn hộ

(lodging)

nhà ở

(dwelling)

nhà

(dwelling)

nhà cửa

(dwelling)

Xem thêm ví dụ

Gott húsnæði og ánægjuleg vinna.
Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện.
Getum við til dæmis einfaldað lífsstílinn, kannski minnkað við okkur húsnæði eða losað okkur við óþarfar efnislegar eigur? — Matteus 6:22.
Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22.
Löngun allra í eigið húsnæði til að búa í og hugsa um verður líklega fullnægt á skipulegan hátt.
Cũng vậy, mỗi người đều muốn có nhà cửa để ở và chăm sóc và ước muốn đó sẽ tuần tự được thực hiện.
Yvette og fjölskylda hennar bjuggu síðan í sex og hálft ár sem flóttamenn í nágrannalandi, þar til þau gátu flutt í varanlegt húsnæði, þar sem þau voru blessuð með umhyggjusömum hjónum sem aðstoðuðu þau við samgöngur, skólamál og aðra hluti.
Cuối cùng, Yvette và những người còn lại trong gia đình đã sống sáu năm rưỡi với tư cách là người tị nạn ở trong một nước láng giềng cho đến khi họ có thể dọn vào một căn nhà cố định, nơi đây họ đã được một cặp vợ chồng có lòng quan tâm giúp đỡ với phương tiện chuyên chở, đi học, cùng những điều khác.
9 Bróðir frá Srí Lanka, sem býr nú í öðru landi, lánar húsnæði sitt og landareign heima fyrir undir samkomur og mót auk þess að boðberar í fullu starfi fá að búa þar.
9 Một anh từ Sri Lanka, hiện đang sống ở nước ngoài, sẵn sàng dùng đất và nhà của mình ở quê hương làm nơi nhóm họp, tổ chức hội nghị và nơi ở cho các tôi tớ phụng sự trọn thời gian.
13 Deildarskrifstofan sendir þér gagnlegar upplýsingar um landið sem hjálpa þér að taka ákvarðanir, en hún getur ekki gengist í ábyrgð fyrir þig, aðstoðað þig við að fá dvalarleyfi, vegabréfsáritanir, nauðsynleg eyðublöð eða húsnæði.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Þar má nefna húsnæði, fæði, klæði og afþreyingu — að ekki sé talað um ótal önnur áhyggjuefni ef þau eiga börn.
Điều này bao gồm nhà cửa, thực phẩm, quần áo, giải trí—chưa kể vô số những mối quan tâm khác nếu có con cái.
En hvað um efnislegar nauðsynjar, svo sem fæði, klæði og húsnæði?
Nhưng nói sao về những nhu cầu vật chất—thức ăn, quần áo và nhà cửa?
Flestir þeirra kirkjuþegna sem við hittum bjuggu enn í tímabundnu húsnæði eins og tjöldum, samfélagsmiðstöðvum og samkomuhúsum kirkjunnar.
Hầu hết các tín hữu chúng tôi gặp vẫn còn sống trong những nơi nương tựa tạm thời như lều, trung tâm cộng đồng, và nhà hội của Giáo Hội.
Þeir sem láta hjá líða að lögskrá sig eiga oft erfitt með að fá góða vinnu, mannsæmandi húsnæði, menntun eða heilbrigðisþjónustu.
Người không có giấy tờ hợp lệ thường khó tìm việc làm tốt, nhà cửa đàng hoàng, cũng không được chăm lo về học vấn hoặc sức khỏe.
Hann bjó einn þar sem eiginkonan var látin og gift dóttir hans bjó í eigin húsnæði.
Vợ qua đời và con gái đã có gia đình sống riêng, cụ Fernand sống một mình.
Það er auðvelt að verða svo upptekinn af fæði, klæði og húsnæði að það sem skiptir meira máli sitji á hakanum eða gleymist jafnvel.
Người ta rất thường lo lắng về cơm ăn áo mặc và nhà cửa đến độ họ không còn chú ý hoặc ngay cả quên đi điều quan trọng hơn trong đời sống.
Það er einnig skylda föðurins að sjá fyrir líkamlegum þörfum fjölskyldunnar, tryggja nauðsynlegt fæði, húsnæði, klæði og menntun.
Bổn phận của người cha cũng là chu cấp đầy đủ cho những nhu cầu vật chất của gia đình mình, chắc chắn rằng gia đình mình có thức ăn, chỗ ở, quần áo và học vấn cần thiết.
Á stöðum þar sem nokkrir söfnuðir nota sama ríkissal getur einn söfnuður eða fleiri orðið sér úti um annað húsnæði þetta kvöld.
Nơi nào nhiều hội thánh dùng cùng một Phòng Nước Trời, một hoặc vài hội thánh có thể cử hành ở một nơi khác vào tối hôm đó.
Skipuð var neyðarhjálparnefnd, og þegar aðrir vottar komu á staðinn til að hjálpa var þeim skipt í vinnuhópa til að hreinsa og gera við húsnæði sem skemmst hafði.
Một ủy ban cứu trợ được thành lập, và khi các anh em Nhân-chứng đến để giúp, họ được sắp xếp thành từng nhóm để dọn dẹp và sửa chữa những nhà bị hư hại.
Áformað var að vígja vandað, nýtt húsnæði fyrir útibú félagsins í Póllandi þann 28. nóvember 1992.
Một cơ sở chi nhánh mới đã được xây cất xong và khánh thành vào ngày 28-11-1992 tại Ba Lan.
En þá komu hjón í söfnuðinum okkur til hjálpar og útveguðu okkur húsnæði sem var í þeirra eigu.
Tuy nhiên, một anh tín đồ Đấng Christ tử tế và vợ anh cho chúng tôi một chỗ ở trong nhà họ.
Þeir vita að það er ekki nóg að sjá fjölskyldu sinni bara fyrir fæði, klæði, húsnæði og menntun.
Họ biết cung cấp thức ăn, quần áo, nhà ở và sự giáo dục cho gia đình thì chưa đủ.
Mesta framför í stöðu þeirra á þessari stundu, að sjálfsögðu, var að koma frá að skipta um húsnæði.
Những cải tiến lớn nhất trong tình hình của họ tại thời điểm này, tất nhiên, phải đến từ một sự thay đổi ở.
Ég hafði oft heyrt að vottar Jehóva væru einstakt fólk og væru orðlagðir fyrir að skila húsnæði alltaf hreinna en þeir tækju við því.
Tôi thường nghe nói rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là những người đặc biệt, từ lâu đã có tiếng tốt với những người trong nghề của chúng tôi, vì nơi họ tổ chức hội nghị luôn sạch hơn lúc họ thuê.
Við getum líka talað við Jehóva í bæn um atvinnu, húsnæði, fatnað, heilsufar og önnur mál.
Chúng ta cũng có thể cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về việc làm, chỗ ở, cái ăn cái mặc, sức khỏe và những mối quan tâm khác.
Vegna þess hve vöxturinn er mikill þarf að prenta fleiri biblíutengd rit, byggja ríkissali og halda þeim við og sjá fyrir hentugu húsnæði fyrir mót.
Những sự gia tăng như thế đòi hỏi chúng ta in ấn thêm các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, xây dựng và bảo trì Phòng Nước Trời, cũng như có thêm các địa điểm tổ chức hội nghị.
Það er mikilvægt að bæði þeir sem óska eftir aðstoð með gistingu og þeir sem vilja bjóða fram húsnæði geri það snemma svo að hægt sé að afgreiða allar fyrirspurnir tímanlega.
Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ của anh chị.
Hvað þurfum við í rauninni annað en fæði, klæði og húsnæði?
Khi đã có cái ăn, cái mặc và nhà ở, chúng ta thật sự cần gì hơn?
Flest mótin eru haldin í húsnæði með loftræstikerfi og mótsgestir hafa því verið hvattir til að nota sem minnst af sterkum ilmefnum þegar þeir sækja þau.
Đa số các hội nghị được tổ chức tại những nơi sử dụng hệ thống thông gió trong phòng kín, nên người tham dự được đề nghị hạn chế dùng nước hoa và những sản phẩm có mùi hương nồng nặc.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ húsnæði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.