हवाई~बन्दूक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हवाई~बन्दूक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हवाई~बन्दूक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हवाई~बन्दूक trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là súng hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हवाई~बन्दूक

súng hơi

(airgun)

Xem thêm ví dụ

वे व्यवस्था और कृत्रिमता की एक ऐसा स्तर प्रस्तुत करते हैं जो मानवीय हवाई युद्धनीतिज्ञ के लिए ईर्ष्या का कारण बन सकता है।”
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
पिछले दो महीनों से, मैंने दो मित्रों को बंदूक हिंसा मे खो दिया दोनों निर्दोष दर्शक.
Trong hai tháng qua, tôi mất hai người bạn vì bạo lực súng đạn, cả hai đều là người qua đường vô tội.
2 नवम्बर 1983 से आरम्भ हुए एक दस दिवसीय नाटो कमान पोस्ट के युद्धाभ्यास एबल आर्चर 83 के दौरान, सोवियत सेना ने अपने परमाणविक बलों को तैयार कर दिया और हवाई इकाइयों को पूर्वी जर्मनी तथा पोलैंड में तैनात कर सतर्क रहने को कहा।
Trong Able Archer 83, một cuộc tập duyệt 10 ngày của NATO bắt đầu từ ngày 2 tháng 11 năm 1983, Liên Xô đã chuẩn bị sẵn sàng lực lượng hạt nhân của họ và các đơn vị không quân đóng ở Đông Đức và Ba Lan được đặt ở tình trạng báo động.
एस. डिपार्टमेन्ट ऑफ होमलैंड सेक्योरिटी (अमरीकी सरकार का वह विभाग, जो देश की आतंकवादी हमलों से रक्षा करता है) की एक रिपोर्ट के मुताबिक, पिछले दस सालों के दौरान, हवाई-अड्डे के सुरक्षा कर्मचारियों को लोगों के सामान की जाँच करते वक्त 5 करोड़ से ज़्यादा ऐसी चीज़ें मिलीं, जिन्हें ले जाना मना है।
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
मेरा दिल तुम्हारे डराता है, और एक बंदूक नहीं करता है?
Trái tim em làm anh sợ, còn khẩu súng thì không à?
एक बंदूक के लिए कोई ज़रूरत नहीं थी
Không cần thiết một khẩu súng.
आप Google मैप ऐप्लिकेशन का इस्तेमाल करके मॉल और हवाई अड्डों जैसे स्थानों के भीतर देख सकते हैं और नेविगेट कर सकते हैं.
Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps.
अभी भी तुम यही कहते हो कि तुमने हत्या से पहले अपनी बंदूक नदी में फेंक दी.
Ông vẫn cho rằng đã vứt khẩu súng của mình xuống sông trước khi vụ ám sát xảy ra.
गाज़ा शहर में पुलिस परिसर के सामने गाजा में पहले युद्ध के दौरान एक इजरायली हवाई हमला, परिसर को नष्ट करने में और मेरी नाक तोड़ने में कामयाब रहा.
Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi.
ग्वाम के शाखा दफ्तर ने टूटे-फूटे घरों की मरम्मत के लिए सामान और लोग भेजे, और हवाई देश के शाखा दफ्तर ने भी मदद की।
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
सूज़न को हवाई-सफर करना कभी-भी आसान नहीं लगता, फिर भी हम बहुत हवाई-सफर करते हैं।
Susan chưa bao giờ cảm thấy thoải mái khi đi máy bay, nhưng chúng tôi phải bay rất nhiều!
मुझे खुशी है कि मैं देख पाया कितने अलग-अलग उत्पाद निर्मित होते हैं, गोल्फ क्लब से लैपटॉप कंप्यूटरों तक इंटरनेट सर्वर, ऑटोमोबाइल और हवाई जहाज भी।
Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay.
और यह एक हवाई दृश्य है फिल्म में इस्तेमाल किया गए मेरे एक प्रोजेक्ट के पुनः सृजन का
Và đây là ảnh vệ tinh một khu giải trí thuộc một trong những dự án sử dụng trong phim.
2 जिस तरह एक पायलट हवाई-जहाज़ की जाँच करने के लिए एक सूची इस्तेमाल करता है, उसी तरह हमें भी अपने विश्वास को जाँचने के लिए मानो एक सूची इस्तेमाल करनी चाहिए।
2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn.
हरियाली वह पहला प्रभाव है जो एक यात्री को मिलता है जब उसका हवाई-जहाज़ इक्वेटोरियल गिनी के अन्तरराष्ट्रीय हवाई-अड्डे पर उतरता है।
KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi.
हवाई डाक के द्वारा पत्र और पार्सल एक देश से दूसरे देश फटाफट पहुँच जाते हैं।
Thư từ và các kiện hàng được vận chuyển vùn vụt từ nước này sang nước nọ qua đường hàng không.
टेनेराइफ दुर्घटना पायलट की गलती, हवाई यातायात नियंत्रण (एटीसी) की गलती और संचार विफलता का परिणाम थी, जबकि जापान एयरलाइंस उड़ान 123 और चीनी एयरलाइंस की उड़ान 611 विमान की अनुचित मरम्मत के कारण दुर्घटनाग्रस्त हुई थीं।
Thảm hoạ Tenerife xảy ra là do lỗi của phi công, đài kiểm soát không lưu (ATC) và liên lạc, trong khi Chuyến bay 123 của Japan Airlines bị rơi do sửa chữa sai.
सन् 1935 में भाई रदरफर्ड हवाई द्वीप गए जहाँ नए शाखा दफ्तर के साथ एक हॉल बनाया जा रहा था।
Vào năm 1935, anh Rutherford đến thăm Hawaii. Tại đây, có một nơi thờ phượng được xây liền kề với văn phòng chi nhánh mới.
जल्द ही हम ग्रेजुएट हो गए, और दिसंबर 10, 1954 को उस ठंडे शहर, न्यू यॉर्क से हम हवाई जहाज़ में चढ़े।
Chẳng bao lâu, chúng tôi tốt nghiệp, và vào mùa đông ngày 10-12-1954, chúng tôi lên máy bay tại Thành Phố New York, náo nức trông mong nhận nhiệm sở mới tại Rio de Janeiro tràn ngập ánh nắng, thuộc Brazil.
. यह हवाई अड्डा तीन प्रमुख फ्रीवेस - यू.एस. रूट 101, इंटरस्टेट 880 और स्टेट रूट 87, के चौराहे के पास भी है।
Sân bay có cự ly 4 km về phía tây bắc của trung tâm San Jose, gần các giao điểm của ba đường cao tốc chính, U.S. Route 101, Interstate 880, và State Route 87.
मारकोस जुआ खेलने, चोरी करने और बंदूक दिखाकर दूसरों को लूटने के लिए बदनाम था।
Anh Marcos trở nên khét tiếng về cờ bạc, trộm cắp và cướp có vũ trang.
हवाई-अड्डे का उड़ान-पथ नीचे है, उसका स्वागत करने का इन्तज़ार कर रहा है।
Phi đạo của sân bay ở dưới đang chờ đợi để đón nhận ông.
बेलजियम और सिएरा लिओन की शाखाओं ने हवाई-जहाज़ से दवाइयाँ भेजीं, साथ ही ब्रिटेन और फ्रांस की शाखाओं ने जहाज़ से कपड़े भेजे।
Chi nhánh Bỉ và Sierra Leone gửi thuốc men bằng đường hàng không. Chi nhánh Anh và Pháp cung cấp quần áo.
वेरनर ने उसे अपनी बंदूक दे दी।
Werner đưa cho chị cây súng.
एक सैनिक ने हमारी ओर बंदूक तानी, हमारी कार को रोका, और यह जानने की माँग की कि हम कहाँ जा रहे हैं।
Một người lính nhắm cây súng vào chúng tôi, chặn xe lại, và đòi biết chúng tôi đi đâu.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हवाई~बन्दूक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.