हवाला देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हवाला देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हवाला देना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हवाला देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là viện, dẫn chứng, ám chỉ, nhắc đến, viện dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हवाला देना

viện

(adduce)

dẫn chứng

(adduce)

ám chỉ

(allude)

nhắc đến

(allude)

viện dẫn

(adduce)

Xem thêm ví dụ

मात्र एक शास्त्रवचन का हवाला देना ही काफ़ी नहीं है।
Chỉ nêu ra câu Kinh-thánh nào thì chưa đủ.
12 पहली सदी के मसीही प्रचार में शास्त्र से हवाला देते वक्त खर्रों का इस्तेमाल किया करते थे।
12 Tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể dùng Kinh Thánh như thế nào trong thánh chức?
उसने प्रकाशितवाक्य 4:11 का हवाला देते हुए पूरे अधिवेशन के अहम शीर्षक पर ज़ोर दिया।
Diễn giả trích dẫn Khải-huyền 4:11 để nhấn mạnh chủ đề chung của đại hội.
वह हमेशा पवित्र शास्त्र का हवाला देता था।
Ngài luôn hướng người nghe đến Kinh Thánh.
(ग) पौलुस ने यशायाह 64:4 का हवाला देकर उसे कैसे लागू किया?
(c) Ê-sai 64:4 được Phao-lô trích dẫn và áp dụng như thế nào?
ध्यान रखिए जिस आयत का आप हवाला देने जा रहे हैं, उसका सही मतलब आपको मालूम हो।
Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu nghĩa những từ ngữ trong bất kỳ câu Kinh Thánh nào bạn định dùng.
11 दुनिया की चीज़ों का हवाला देते वक्त, यूहन्ना ने ‘अपनी चीज़ों के दिखावे’ का ज़िक्र किया।
11 Khi đề cập những gì thuộc về thế gian, Giăng cũng nói đến “sự phô trương của cải”.
बुरे काम ना छोड़नेवाले पापी बार-बार बाइबल के हवाले देने से क्या कोई फायदा पाएँगे?
Đối với những kẻ phạm tội không ăn năn, việc thỉnh thoảng trích dẫn Kinh Thánh có giá trị gì không?
□ पौलुस का भविष्यवक्ता हबक्कूक का हवाला देना सही क्यों था?
□ Tại sao việc Phao-lô nhắc đến nhà tiên tri Ha-ba-cúc là rất thích hợp?
भजन ९५ का हवाला देते हुए पौलुस ने शब्द “आज” की ओर क्यों ध्यान खींचा?
Khi trích lời Thi-thiên 95, tại sao Phao-lô lưu ý chúng ta đến hai chữ “ngày nay”?
मगर उन साक्षियों ने नीतिवचन 10:22 का हवाला देकर समझाया कि परमेश्वर नहीं चाहता कि हम दुःख देखें।
Hai Nhân Chứng này trích Châm-ngôn 10:22 để cho thấy Đức Chúa Trời không muốn chúng ta đau khổ.
यीशु और पौलुस दोनों ने ही उसके शब्दों का हवाला देकर उन्हें अपने ज़माने की इस्राएल जाति पर लागू किया।
Cả Chúa Giê-su lẫn Phao-lô đều trích dẫn và áp dụng lời của Ê-sai cho dân sự vào thời họ.
या अगर घर-मालिक बाइबल की कुछ आयतों से वाकिफ है तो हम उन्हीं आयतों का हवाला दे सकते हैं।
Ngoài ra, chúng ta có thể trích dẫn những đoạn Kinh Thánh mà người đó có lẽ biết.
प्रेतात्मवादी प्रकाशन अकसर बाइबल से हवाला देते हैं और वे यीशु को अपना “मार्गदर्शक और पूरी मानवजाति का आदर्श” मानते हैं।
Các ấn phẩm của họ thường trích dẫn Kinh Thánh, và họ nhắc đến Chúa Giê-su như “người hướng dẫn và gương mẫu cho toàn thể nhân loại”.
यहूदा किस प्राचीन भविष्यवक्ता का हवाला देता है और उस भविष्यवाणी की पूर्ति के अटल होने का कैसे पता चलता है?
Giu-đe trích lời nhà tiên tri xưa nào, và lời tiên tri đó cho thấy sự ứng nghiệm chắc chắn như thế nào?
दोनों दल अपनी बात को सच साबित करने के लिए कई अध्ययनों का हवाला देते हैं और आँकड़े पेश करते हैं।
Cả hai bên đều mau mắn đưa ra những nghiên cứu và thống kê để hỗ trợ cho lý lẽ của mình.
जब शैतान ने यीशु को फुसलाने की कोशिश की, तो यीशु ने फौरन परमेश्वर के वचन का हवाला देकर उसका विरोध किया।
Trong trường hợp của Chúa Giê-su, ngài đã ngay lập tức bác bỏ mỗi cám dỗ bằng cách trích một câu phù hợp từ Lời Đức Chúa Trời.
इसके अलावा, आइरीनियस, सिकंदरिया का क्लैमेंट, ऑरिजन और टर्टलियन ने भी इस पत्री से हवाला देते वक्त पतरस को इसका लेखक बताया।
Ngoài ra, khi trích thư này, Irenaeus, Clement người Alexandria, Origen, và Tertullian đều cho biết đây là thư của Phi-e-rơ*.
उसने यीशु मसीह के शब्दों का हवाला देकर कहा कि “जिस राज में फूट पड़ जाए, वह बरबाद हो जाएगा।” —लूका 11:17.
Trích lời của Chúa Giê-su, ông nói: “Nước nào chia rẽ thì tan hoang”.—Lu-ca 11:17.
5 पौलुस जानता था कि परमेश्वर के वचन को सही तरह से काम में लाने के लिए उससे हवाले देना काफी नहीं है।
5 Phao-lô biết rằng giảng dạy Lời Đức Chúa Trời đúng cách không chỉ bao hàm việc trích dẫn Kinh Thánh.
वेदांत का हवाला देते हुए, वह दावा करता है: “सबसे बड़ी भूल है यह कहना कि तू दुर्बल है, कि तू पापी है।”
Dẫn chứng Vedanta, ông khẳng định: “Lỗi lầm lớn nhất là việc nói rằng mình yếu đuối, rằng mình là kẻ có tội”.
६ दौड़नेवाले के दृष्टांत का हवाला देते समय, पौलुस मुख्य रूप से स्वयं अपनी उद्धार की प्रत्याशाओं पर विचार-विमर्श कर रहा था।
6 Khi nói về thí dụ người chạy đua, Phao-lô trước tiên bàn về triển vọng cứu rỗi của chính ông.
इस काम का एक अहम पहलू है, बाइबल से उन आयतों को पढ़कर सुनाना या उनका हवाला देना जिनमें राज्य का ज़िक्र है।
Một khía cạnh quan trọng của công việc này liên quan đến việc đọc hoặc trích dẫn phần Kinh Thánh nhắc đến Nước Trời.
* क्या इससे यह बिलकुल साफ नहीं हो जाता कि यीशु, यशायाह की किताब के 66वें अध्याय में दी इस आयत का हवाला दे रहा था?
* Chẳng phải rõ ràng là Chúa Giê-su ám chỉ câu này trong chương 66 của sách Ê-sai?
आखिर में, उसने 1 कुरिन्थियों 10:21 का हवाला देते हुए साफ कह दिया कि अब से वह ‘दोनों मेज़ों के साझी’ नहीं हो सकती।
Chị kết luận bằng cách trích 1 Cô-rinh-tô 10:21, để cho ông thấy rõ là chị không thể tiếp tục ‘dự hai tiệc’ được nữa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हवाला देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.