hylling trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hylling trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hylling trong Tiếng Iceland.

Từ hylling trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hoan hô nhiệt liệt, vỗ tay hoan hô, vỗ tay, vỗ tay nhiệt liệt, sự tung hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hylling

hoan hô nhiệt liệt

vỗ tay hoan hô

vỗ tay

vỗ tay nhiệt liệt

sự tung hô

(ovation)

Xem thêm ví dụ

("Sálmur er hylling til Guðs með söng; söngur er fögnuður hugans yfir eilífum hlutum, sem brýst fram með röddinni.)
(Thánh ca là bài hát tôn vinh Thiên Chúa, trong sự thăng hoa của tâm linh ngụ cư trong chốn vĩnh hằng, bộc phát thành tiếng hát).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hylling trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.