ईसा पूर्व trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ईसा पूर्व trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ईसा पूर्व trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ईसा पूर्व trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là trước công nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ईसा पूर्व
trước công nguyên(BC) |
Xem thêm ví dụ
ईसा पूर्व 537 में यहोवा के लोग खुशी से फूले नहीं समा रहे थे। Năm 537 TCN là thời điểm vui mừng đối với dân đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
ईसा पूर्व 607 में बैबिलोन ने दक्षिण के दो गोत्रवाले यहूदा राज्य पर कब्ज़ा कर लिया था। Vào năm 607 TCN, quân Ba-by-lôn đã xâm chiếm hai chi phái phía nam của Giu-đa. |
ईसा पूर्व 607 के कुछ समय बाद किसने सोर शहर के मुख्य भाग का नाश किया था? Một thời điểm sau năm 607 TCN, ai hủy phá thành Ty-rơ trên đất liền? |
आदम की सृष्टि हुई करीब ईसा पूर्व 1000 में जीया बाइबल की A-đam được tạo ra Sống vào thế kỷ thứ nhất Sách cuối của Kinh Thánh được viết ra |
7 आइए पहले हम ईसा पूर्व सातवीं सदी की एक घटना पर गौर करें। 7 Trước hết, chúng ta hãy trở lại thế kỷ thứ bảy TCN. |
7, 8. (क) ईसा पूर्व तीसरी सदी में कई यहूदी क्यों इब्रानी शास्त्र नहीं समझ पा रहे थे? 7, 8. (a) Tại sao nhiều người Do Thái vào thế kỷ thứ ba TCN không thể hiểu phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ? |
उसने ईसा पूर्व 520 से 502 तक कार्यभार सँभाला। Tát-tê-nai làm quan tổng trấn vùng này từ khoảng năm 520 đến 502 TCN. |
ईसा पूर्व 1026 में, राजा सुलैमान ने यरूशलेम के मंदिर के उद्घाटन पर यहोवा परमेश्वर से प्रार्थना की। Sa-lô-môn đang cầu nguyện tại buổi lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào năm 1026 trước công nguyên. |
ईसा पूर्व 1513 में इसराएली परमेश्वर की मरज़ी पूरी करने के लिए उत्सुक थे। Năm 1513 TCN, dân Y-sơ-ra-ên háo hức làm theo ý muốn của ngài. |
मृत सागर के पास मिले खर्रों में यशायाह का 40वाँ अध्याय (ईसा पूर्व 125-100) Chương 40 của sách Ê-sai trong các Cuộn Biển Chết (niên đại từ năm 125-100 TCN) |
मादी-फारस के राजा ने यह आज्ञा, ईसा पूर्व 455 में दी। Lệnh này được vua của Mê-đi và Phe-rơ-sơ ban hành vào năm 455 TCN. |
7 ईसा पूर्व 1513 में यहोवा ने अपने सेवक मूसा को इसराएलियों के बारे में अपना मकसद बताया। 7 Vào năm 1513 TCN, Đức Giê-hô-va tiết lộ ý định về dân Y-sơ-ra-ên cho tôi tớ Ngài là Môi-se. |
यह 2,000 ईसा पूर्व आया होगा। Có lẽ là từ đầu những năm 2000 năm trước công nguyên. |
ईसा पूर्व 607 में “यहोवा का भयानक दिन” यरूशलेम पर कैसे टूट पड़ा? “Ngày lớn của Đức Giê-hô-va” giáng trên Giê-ru-sa-lem vào năm 607 TCN như thế nào? |
4 कानून का करार ईसा पूर्व 1513 में लागू होना शुरू हुआ। 4 Giao ước Luật pháp có hiệu lực tại núi Si-na-i vào năm 1513 TCN. |
21 यहोवा ने ईसा पूर्व 1514 में जलती हुई झाड़ी के पास मूसा से बात की थी। 21 Môi-se đã trò chuyện với Đức Giê-hô-va tại nơi bụi gai cháy vào khoảng năm 1514 TCN (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:2, 6). |
इन हफ्तों की शुरूआत ईसा पूर्व 455 में हुई और इनका अंत ईसवी सन् 29 में हुआ। Đó là vào cuối giai đoạn 69 tuần lễ, bắt đầu vào năm 455 TCN và kết thúc vào năm 29 CN. |
9 ईसा पूर्व दसवीं सदी में यहूदा राज्य पर यहोशापात की हुकूमत थी। 9 Giô-sa-phát cai trị Giu-đa vào thế kỷ thứ mười TCN. |
4 हनोक की भविष्यवाणी के 650 साल बाद, ईसा पूर्व 2370 में जलप्रलय आया। 4 Từ thời Hê-nóc đến trận Nước Lụt vào năm 2370 TCN là hơn 650 năm. |
2 ईसा पूर्व 537 में यहोवा के लोग खुशी से फूले नहीं समा रहे थे। 2 Năm 537 TCN là thời điểm vui mừng đối với dân đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
ईसा पूर्व 607 में बैबिलोन के राजा नबूकदनेस्सर द्वितीय ने एक बड़ी सेना लेकर यरूशलेम पर हमला किया। Vào năm 607 TCN, một đạo quân hùng hậu của người Ba-by-lôn do vua Nê-bu-cát-nết-sa II chỉ huy đã xâm chiếm thành Giê-ru-sa-lem. |
ईसा पूर्व 539 में अक्टूबर की एक रात को कुसरू महान ने बैबिलोन पर कब्ज़ा कर लिया। Vào tháng 10 năm 539 trước công nguyên (TCN), trong một đêm, Si-ru Đại đế đã chinh phục Ba-by-lôn. |
सभी तारीख ईसा पूर्व की हैं Các năm đều là TCN |
इसी वजह से ईसा पूर्व 607 में परमेश्वर ने इसराएलियों को बैबिलोन की गुलामी में जाने दिया। Vì sự bất tuân của dân Y-sơ-ra-ên nên Đức Chúa Trời để cho người Ba-by-lôn chiến thắng họ năm 607 trước công nguyên (TCN). |
ईसा पूर्व पहली सदी के यूनानी सेप्टुआजेंट के कुछ हिस्से यहाँ तस्वीर में दिखाए गए हैं। Hình trên trang này cho thấy những mảnh của bản Septuagint, thuộc thế kỷ thứ nhất TCN. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ईसा पूर्व trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.