inkommande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inkommande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inkommande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ inkommande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vào, sự vào, đang đến, thu nhập, thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inkommande
vào(in) |
sự vào(incoming) |
đang đến(in) |
thu nhập(incoming) |
thay thế(incoming) |
Xem thêm ví dụ
Genom helig andes kraft har det vittnats om Kristi inkommande kungarike ”till jordens mest avlägsna del”. Nhờ quyền lực của thánh linh, công việc làm chứng về Nước sắp đến của đấng Christ đã được mở rộng “cho đến cùng trái đất” (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8). |
Vi har ljud - och bild från övervakningskameror, och tillgång till alla inkommande kommunikationer. Ta có âm thanh và hình ảnh từ camera an ninh, và tiếp cận được mọi cuộc gọi tới từ di động. |
Inkommande samtal. Có cuộc gọi đến. |
“I ... åstunden att inkomma i Guds hjord och kallas hans folk samt äro villiga att bära varandras bördor, på det de må vara lätta, “Và giờ đây, vì các người muốn gia nhập đàn chiên của Thượng Đế và để được gọi là dân Ngài, và sẵn lòng mang gánh nặng lẫn cho nhau để cho gánh nặng ấy được nhẹ nhàng; |
Vidarebefordring av inkommande meddelanden. Lưu các tin nhắn đã gửi/nhận. |
Auktionshusen (grossister benämnda oroshi gyōsha) värderar och bereder inkommande varor till auktionerna. Các đơn vị đấu giá (những tiểu thương bán buôn được biết đến ở Nhật Bản với tên gọi oroshi gyōsha) sau đó ước tính giá trị và chuẩn bị các sản phẩm sắp tới cho các cuộc đấu giá. |
Inkommande. Chúng bắn đó! |
Inkommande missiler från North Oxford när som helst. CA: tên lửa phóng đến từ North Oxford bất cứ lúc nào. |
Inkommande! Nó đang đến! |
Toshiro's folk har ett inkommande meddelande. Có tin nhắn đến người của Toshiro. |
Inkommande meddelande från Susan Dupré. Tin nhắn đến từ Susan Dupre. |
Inkommande! Máy bay tới! |
Då jag känt kraften ges till unga bärare av prästadömet har jag tänkt att det uppväxande släktet stiger kring oss som en inkommande tidvattenvåg. Khi cảm thấy quyền năng được ban cho các em trẻ tuổi đang nắm giữ chức tư tế, tôi đã nghĩ rằng thế hệ đang vươn lên này đang lớn lên xung quanh chúng ta, như nước thủy triều dâng. |
Ett yttre lager, stratosfären, innehåller ozon, en form av syre som absorberar upp till 99 procent av den inkommande ultravioletta strålningen. Phần bên ngoài của bầu khí quyển, tầng bình lưu, chứa một dạng của khí oxy gọi là khí ozone, hấp thu đến 99% bức xạ của tia cực tím (UV) chiếu xuống trái đất. |
IFF-varning, inkommande farkost. Báo động đỏ:1 tàu lạ đang tiến đến. |
Sir, fientligt stridsflyg inkommande. Thưa ngài, chiến đấu cơ địch đang xuất kích. |
Inkommande! Đụng rồi |
Ring FAA så att de kan stoppa alla inkommande och avgående flyg. Báo với FAA ngưng các chuyến bay đến Norton Airfield gấp. |
Du kan automatiskt vidarebefordra inkommande e-post till en annan e-postadress. Bạn có thể tự động chuyển tiếp thư đến tới một địa chỉ email khác. |
Han sade: ”Alla pengar för de heliga offergåvorna som förs till Jehovas hus, de pengar som var och en värderas till, de pengar som inkommer för själar efter det värde som bestäms för dem, alla pengar som någon av sitt hjärta manas att föra till Jehovas hus, dem skall prästerna ta emot, var och en av sina bekanta, och låt dem så reparera sprickorna i huset, varhelst det finns någon spricka.” (2 Kungaboken 12:4, 5) Ông nói: “Phàm bạc do vật biệt riêng ra thánh thường đem vào đền-thờ của Đức Giê-hô-va, tức bạc mỗi người được tu-bộ đem nộp, bạc chuộc mạng lại, tùy giá đã định cho mỗi người, và bạc mỗi người lạc-ý đem đến dâng trong đền-thờ của Đức Giê-hô-va, những thầy tế-lễ phải thâu các bạc ấy nơi những người mình quen-biết, rồi chỗ nào trong đền có hư-nứt thì phải dùng bạc ấy mà sửa-sang lại”.—2 Các Vua 12:4, 5. |
Inkommande, inkommande! Dính đạn rồi! |
Men vi måste komma ihåg att data kodas i små förändringar i LED-lampans ljusstyrka, så om det inkommande ljuset förändras påverkar det energin som samlas in från solcellen. Nhưng bây giờ chúng ta cần ghi nhớ rằng dữ liệu được mã hóa theo sự thay đổi tinh tế độ sáng của đèn LED, nên nếu ánh sáng đi vào thay đổi cường độ, cũng giống việc năng lượng được thu bằng pin mặt trời. |
Klimatmodeller tyder på att ökningen av inkommande strålning kommer att få svåra konsekvenser, inklusive en trolig förlust av jordens hav. Các mô hình khí hậu chỉ ra rằng việc các tia phóng xạ chạm đến Trái Đất nhiều hơn sẽ tạo nên các hậu quả khủng khiếp, bao gồm sự biến mất của các đại dương. |
Inkommande fladdermöss. Bọn dơi đang xông vào. |
Det här är ett ganska tekniskt fel, där en enhet som krävs för nätverkskommunikation (ett uttag) inte kunde upprättas för att lyssna efter inkommande nätverksanslutningar Đây là lỗi hơi kỹ thuật mà không thể thiết lập một thiết bị cần thiết để liên lạc qua mạng (ổ cắm) để lắng nghe sự kết nối mạng gởi đến |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inkommande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới inkommande
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.