जाँचना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जाँचना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जाँचना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जाँचना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, thử, nghiệm, giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जाँचना

kiểm tra

(inspect)

giám sát

(inspect)

thử

(try)

nghiệm

(inspect)

giám thị

(inspect)

Xem thêm ví dụ

जब आप डेटा-प्रचालित एट्रिब्यूशन या कोई नया गैर-अंतिम-क्लिक एट्रिब्यूशन मॉडल आज़मा रहे हों, तो हमारा सुझाव है कि पहले उस मॉडल की जांच करके यह देख लें कि वह आपके निवेश पर लाभ पर कैसे असर डालता है.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
अगर आप अपनी साइट के अनुभव को बेहतर बनाने और उपयोगकर्ताओं को शामिल करने के लिए तीसरे पक्ष के विजेट का इस्तेमाल कर रहे हैं, तो जांच लें कि क्या इसमें कोई ऐसा लिंक शामिल है, जिसे आप विजेट के साथ आपकी साइट पर नहीं रखना चाहते हैं.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
जाँचिए कि एक घटना कब, कहाँ और किस माहौल में घटी।
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
नतीजा, कुछ लोग बिना जाँच-पड़ताल किए इन झूठी बातों को सच मान बैठते हैं और इस वजह से बहुत परेशान हो जाते हैं।
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
अगर आपकी ई-किताब सही पेज पर नहीं खुलती है, तो पेज को रीफ़्रेश करके देखें और अपना वाई-फ़ाई कनेक्शन जांचें.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
लेकिन, अगर हम अपनी जाँच करते-करते गलत दिशा में चले जाएँ, यानी हम यहोवा और मसीही कलीसिया के साथ अपने रिश्ते के दायरे से बाहर अपनी “पहचान” खोजें या अपने सवालों के जवाब ढूँढ़ें, तो हमारी इस जाँच का कोई फायदा नहीं होगा और यह आध्यात्मिक मायने में हमारे लिए जानलेवा हो सकती है।
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
(यिर्मयाह 11:20, NHT) जी हाँ, यहोवा हमारे अंदर छिपे हुए इंसान की जाँच करता है।
(Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta.
हाल की रिपोर्टों में जो बातें कही गयी हैं, वे बाइबल की भविष्यवाणियों से कैसे मेल खाती हैं, इस बारे में जाँचिए और खुद ही फैसला कीजिए।
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
अगर आपको इस बारे में पक्का नहीं पता है, तो हमारे विज्ञापन के लिहाज़ से अच्छे वीडियो के उदाहरणों के लेख पढ़कर अपनी सामग्री जाँचें.
Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo.
साझा साइटलिंक दृश्य से साइटलिंक निकालने से पहले, यह जांच करने का ध्यान रखें कि वे डाउनलोड न किए गए किसी अभियान से संबद्ध नहीं हैं.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
वैसे तो यह प्रतिमान आपको इसकी पर्याप्त जानकारी प्रदान नहीं करता कि आप इसके आधार पर अपने संसाधन आवंटित करने के तरीके में परिवर्तन करें, लेकिन यह आगे की जांच के लिए निर्देश प्रदान करता है.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
जिस डॉक्टर ने मेरी जाँच की, वह हैरान रह गया।
Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên.
एक पहरेदार ने हमारी कुछ पत्रिकाएँ छीन लीं और उन्हें जाँचने-परखने के बाद उसने कहा, “अगर तुम इन्हें लगातार पढ़ते रहोगे, तो तुम्हारा विश्वास कोई नहीं हिला पाएगा!”
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
लेकिन कुछ जानकार कहते हैं कि बहुत-से लोगों को लगता तो है कि उन्हें कुछ चीज़ें खाने से एलर्जी है, लेकिन उनमें से बहुत कम ऐसे हैं जिन्होंने इस मामले में डॉक्टरी जाँच करवायी है।
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
(भजन 37:11) आइए अब हम आज के ज़माने में हुए परमेश्वर के वचन की बढ़ोतरी की जाँच करें।
(Thi-thiên 37:11) Giờ đây chúng ta hãy xem xét sự phát triển của đạo Đức Chúa Trời trong thời hiện đại.
लेकिन यहोवा इरादों* को जाँचता है।
Nhưng Đức Giê-hô-va dò xét động cơ.
४. (अ) सतह के नीचे जाँच करके, यहोवा के लोगों ने त्रियेक के सिद्धान्त की बुनियाद और ऐसी शिक्षा से होनेवाले असर के बारे में क्या समझ लिया?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
व्यापक जांच 1952 और 1958 के बीच कैथलीन केन्यॉन द्वारा अधिक आधुनिक तकनीकों का उपयोग किया गया।
Các cuộc điều tra rộng rãi sử dụng các kỹ thuật hiện đại hơn được Kathleen Kenyon thực hiện từ năm 1952 tới 1958.
आप अपनी सामग्री के बारे में यह जांच कर सकते हैं कि वह विज्ञापन देने वालों के लिहाज़ से अच्छे वीडियो के हमारे दिशा-निर्देशों और उदाहरणों के मुताबिक है या नहीं.
Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi.
एस. डिपार्टमेन्ट ऑफ होमलैंड सेक्योरिटी (अमरीकी सरकार का वह विभाग, जो देश की आतंकवादी हमलों से रक्षा करता है) की एक रिपोर्ट के मुताबिक, पिछले दस सालों के दौरान, हवाई-अड्डे के सुरक्षा कर्मचारियों को लोगों के सामान की जाँच करते वक्त 5 करोड़ से ज़्यादा ऐसी चीज़ें मिलीं, जिन्हें ले जाना मना है।
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
जैसे-जैसे वे इन्हें निकालते वैसे-वैसे मुद्रित पाठ की जाँच करते।
Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in.
१३:११-१४) जब हम अपने आपको शास्त्र के प्रकाश में जाँचते हैं, तो क्या हम सचमुच जागरूक हैं जैसा यीशु ने सिखाया?
Khi chúng ta tự xem xét mình theo ánh sáng của Kinh-thánh, chúng ta có thật sự cảnh giác như Giê-su dặn dò không?
Gmail हर मैसेज में संदिग्ध सामग्री की जांच करता है.
Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ.
कुछ समय के लिए मैन्युअल समीक्षा के लिए वीडियो को सेट करें और उसके बाद मिलान की जाँच-पड़ताल करके अपनी नीति में ज़रूरी बदलाव करें.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
जब जोअल बाइबल शब्द-अनुक्रमणिकाओं की जाँच कर रहा था, तो कार्ल उसे प्रचार में हुई एक दिलचस्प चर्चा के बारे में बता रहा था।
Trong khi Joel đang xem sách liệt kê các từ Kinh Thánh, Carl kể cho anh nghe một cuộc thảo luận thú vị khi đi rao giảng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जाँचना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.