जांघ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जांघ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जांघ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जांघ trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जांघ

đùi

noun

अपनी जांघों को ऊपर किया
Nâng đùi cao lên.

Xem thêm ví dụ

+ 32 इसीलिए आज तक इसराएली लोग जानवर की जाँघ के जोड़ की नस नहीं खाते क्योंकि उस आदमी ने याकूब की जाँघ के जोड़ का वह हिस्सा छुआ था जहाँ नस होती है।
+ 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi.
(दानिय्येल 2:44) ये राजा सिर्फ राष्ट्रों की वे सरकारें और हुकूमतें ही नहीं हैं जो मूरत की दस उँगलियाँ थीं बल्कि ये वे साम्राज्य भी हैं जो मूरत की लोहे की टाँगे, पीतल का पेट और जाँघें, चाँदी की भुजाएँ और छाती और सोने का सिर थे।
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
दानिय्येल अध्याय 2 कहता है कि उसने सपने में एक लंबी-चौड़ी मूर्ति देखी जिसका सिर सोने का, छाती और भुजाएँ चांदी की, पेट और जांघें पीतल कीं, टांगें लोहे की और उसके पैर कुछ तो लोहे के और कुछ मिट्टी के थे।
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
इसलिए दुख के मारे अपनी जाँघ पीट।
Thế nên, con hãy đánh vào đùi mình cách sầu não.
प्राचीन समय में, एक सैनिक अपनी कमर पर पट्टा कसकर बाँधता था ताकि उसकी कमर (कूल्हे, जाँघों के जोड़ और पेट के नीचे का हिस्सा) की हिफाज़त हो और यह तलवार लटकाने के भी काम आ सके।
Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm.
31 जब याकूब पनूएल* से आगे बढ़ा तो सूरज उगने लगा था। याकूब लँगड़ा रहा था क्योंकि उसकी जाँघ का जोड़ खिसक गया था।
31 Khi mặt trời vừa mọc, Gia-cốp đi khỏi Phê-nu-ên,* chân bước khập khiễng vì bị thương ở hông.
जांघ वाला हिस्सा आलीशान होटलों के लिए है ।
Đây là thịt thăn cho nhà hàng thượng hạng.
इस आयत में “जांघ” शब्द जननांगों के लिए इस्तेमाल किया गया है।
Từ “hông” được dùng ở đây biểu thị cơ quan sinh sản.
5:27—इसका मतलब क्या है कि जो पत्नी व्यभिचार की दोषी है, “उसकी जांघ सड़ जाएगी”?
5:27—‘Hông người vợ phạm tội ngoại tình bị ốm lòi’ có nghĩa gì?
21 तभी एहूद ने अपने बाएँ हाथ से दायीं जाँघ पर बँधा खंजर निकाला और राजा के पेट में भोंक दिया।
21 Rồi Ê-hút dùng tay trái rút gươm từ đùi phải và đâm vào bụng vua.
17 दानिय्येल ने नबूकदनेस्सर को इसके आगे उस बड़ी मूरत के पेट और जांघों का मतलब बताया। उसने कहा: “एक और तीसरा, पीतल का सा राज्य होगा जिस में सारी पृथ्वी आ जाएगी।”
17 Đa-ni-ên nói với Nê-bu-cát-nết-sa là cái bụng và vế của pho tượng khổng lồ sẽ là “một nước thứ ba, tức là đồng, sẽ cai-quản khắp đất”.
16 एहूद ने अपने लिए एक खंजर बनाया जिसके दोनों तरफ धार थी और जिसकी लंबाई एक हाथ* थी। उसने अपने कपड़े के नीचे दायीं जाँघ पर उसे बाँध लिया।
16 Ê-hút làm một thanh gươm hai lưỡi dài một cu-bít* và buộc nó trên đùi phải, giấu phía dưới áo.
ओह,अब मैं उसकी जाँघें देख रहा हूं।
Chết, mình đang nhìn vào chỗ ấy.
+ 2 एक दिन अब्राहम ने अपने सबसे पुराने सेवक से, जो उसके घराने के सब कामों की देखरेख करता था,+ यह गुज़ारिश की: “तू अपना हाथ मेरी जाँघ के नीचे रख 3 और स्वर्ग और पृथ्वी के परमेश्वर यहोवा की शपथ खा कि तू मेरे बेटे के लिए कनानियों की कोई लड़की नहीं लाएगा जिनके देश में मैं रहता हूँ।
+ 2 Áp-ra-ham nói với người tôi tớ cao tuổi nhất trong nhà, là người coi sóc toàn bộ tài sản mình:+ “Xin ông hãy đặt tay dưới đùi ta. * 3 Ta muốn ông chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của trời và đất, thề rằng ông sẽ không cưới cho con trai ta người vợ nào trong vòng con gái dân Ca-na-an, là dân mà ta đang sống chung.
+ 25 जब उस आदमी ने देखा कि वह याकूब को हरा नहीं पा रहा तो उसने याकूब की जाँघ का जोड़ छुआ। इसलिए कुश्ती करते वक्त याकूब का जोड़ खिसक गया।
+ 25 Khi thấy mình không thắng thế, vị ấy đụng vào khớp hông của Gia-cốp. Thế là Gia-cốp bị trật khớp hông trong lúc vật lộn.
साक्षी जाँघियों, जुर्राबों, जूतों, कमीज़ों, सूट, टाई, और एक ब्रीफ़केस के साथ लौटे।
Các Nhân-chứng đã trở về với quần áo lót, giày vớ, áo sơ mi, bộ com lê, cà vạt và cặp táp.
फिर, एक झटके से, “एहूद ने अपना बायां हाथ बढ़ाकर अपनी दाहिनी जांघ पर से तलवार खींच ली और उसे उसके पेट में भोंक दिया।
Rồi, một cách nhanh chóng, “Ê-hút bèn giơ tay tả ra rút gươm đeo ở phía hữu, mà đâm người nơi bụng.
तेरी सुडौल जाँघें गहनों जैसी सुंदर हैं,
Đường cong vế nàng như món trang sức,
नबूकदनेस्सर ने अपने सपने में एक बड़ी मूरत देखी थी जिसका सिर सोने का था, भुजाएं और छाती चाँदी की, पेट और जांघें पीतल कीं और टाँगें लोहे की थीं। सोने का सिर बाबुल का साम्राज्य था, चाँदी की छाती और भुजाएँ मादी-फारस का साम्राज्य था, पीतल का पेट और जांघें यूनान (ग्रीस) का साम्राज्य था और लोहे की टाँगें, रोम का साम्राज्य।
Bốn cường quốc thế giới, được tượng trưng bằng bốn kim loại trong giấc mơ của Nê-bu-cát-nết-sa, là Đế Quốc Ba-by-lôn (đầu bằng vàng), Mê-đi Phe-rơ-sơ (ngực và cánh tay bằng bạc), Hy Lạp (bụng và vế bằng đồng), và Đế Quốc La Mã (ống chân bằng sắt).
31 और शारद ने कोरियंटूमर की जांघ को घायल कर दिया, जिससे कि उसने दो वर्षों तक फिर से युद्ध के लिए नहीं गया, और उस समय प्रदेश के सारे लोग रक्तपात कर रहे थे, और उन्हें रोकने वाला कोई नहीं था ।
31 Và Sa Rết cũng làm cho Cô Ri An Tum Rơ bị thương ở đùi khiến hắn không thể xuất trận được trong thời gian hai năm khi mà tất cả dân chúng khắp xứ đều gây cảnh đổ máu mà không một ai ngăn cản được.
17-19. (क) मूरत का पीतल का पेट और जाँघें कौन-सी विश्वशक्ति थी और उसका साम्राज्य कहाँ तक फैला हुआ था?
17-19. (a) Bụng và vế bằng đồng tượng trưng cho cường quốc thế giới nào, và sự cai trị của nó lớn rộng như thế nào?
दानिय्येल ने नबूकदनेस्सर के जिस सपने का मतलब समझाया था, उसमें मूर्ति के पीतल के पेट और जाँघें इसी साम्राज्य को दर्शाती हैं।
Như Đa-ni-ên đã tiết lộ trước đó khi ông giải nghĩa giấc mơ của Nê-bu-cát-nết-sa, cường quốc này được tượng trưng bởi bụng và đùi bằng đồng của pho tượng.
और राजगीर जिन्हें अपने काम में दोनों हाथों का इस्तेमाल करने की ज़रूरत थी, वे “अपनी जांघ पर तलवार लटकाए हुए [शहरपनाह] बनाते थे।”
Những người phải dùng hai tay để làm công việc thì “có cây gươm mình đeo nơi lưng, rồi xây-sửa”.
नबूकदनेस्सर के सपने की उस बड़ी मूरत का पीतल का पेट और जांघें भी यही यूनानी साम्राज्य था। इसका पहला राजा सिकंदर महान था।
(Đa-ni-ên 7:6) Giống như biểu tượng tương ứng—bụng và vế bằng đồng của pho tượng trong giấc mơ của Nê-bu-cát-nết-sa—con beo bốn đầu và bốn cánh này tượng trưng cho một dòng vua Macedonia tức Hy Lạp, bắt đầu với A-léc-xan-đơ Đại Đế.
इलाज में मेरी गर्दन से लेकर मेरी जाँघों तक पलास्टर का साँचा चढ़ाया जाना शामिल था।
Sự điều trị bao gồm việc bó bột từ cổ đến hông.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जांघ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.