जड़ी - बूटी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जड़ी - बूटी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जड़ी - बूटी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जड़ी - बूटी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiểu hồi cần, họ hoa tán, hồi hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जड़ी - बूटी
tiểu hồi cần(anise) |
họ hoa tán(anise) |
hồi hương(anise) |
Xem thêm ví dụ
तो ग्वौ ज़ी जड़ी-बूटियों की पुड़िया लेकर दुकान से निकल पड़ता है। Thế là Kwok Kit rời tiệm với thang thuốc. |
जड़ी-बूटियों और विटामिन की दवाइयों को भी बच्चों की पहुँच से दूर रखिए। Điều này cũng áp dụng cho thuốc không cần toa bác sĩ và dược thảo. |
लेकिन यहाँ सारी ही जड़ी-बूटियों को तौलकर नहीं दिया जाता है। Không phải mọi thứ đều được cân. |
उसके बाद, उन्हें जड़ी-बूटियों के ख़ास मिश्रण से नहाना होता है। Sau đó, họ phải tắm rửa bằng những thứ dược thảo được pha trộn đặc biệt. |
इस मसीही की निडर स्थिति देखकर, उपस्थित अन्य लोगों ने भी जड़ी-बूटियाँ लेने से इनकार किया। Khi thấy lập trường can đảm của tín đồ đấng Christ này, những người khác đến dự cũng từ chối không dùng dược thảo. |
क्या जड़ी-बूटियाँ दवा का काम करती हैं? Dược thảo dùng làm thuốc chăng? |
सुगंधित जड़ी-बूटियों के ढेर की तरह महकते हैं। Những gò thảo mộc ngát hương. |
उसका दोस्त पास में रहनेवाले ऐसे ही एक डॉक्टर को जानता है जिसकी जड़ी-बूटियों की दुकान है। Một người bạn biết một người chữa bệnh loại đó, ông này làm chủ và quản lý một tiệm thuốc bắc gần đó. |
और जड़ी-बूटियों की दुकान कैसी होती है? Và tiệm thuốc bắc ra làm sao? |
सी-हॉर्स मछलियों जैसी अनोखी चीज़ें, जड़ी-बूटियों की इस दुकान में पायी जा सकती हैं Những món lạ mắt, như cá ngựa phơi khô, được bán trong tiệm thuốc bắc |
जी हाँ आपका अंदाज़ा सही है। इन जड़ी-बूटियों में सिकाडा कीट की खाल भी शामिल है। Vâng, bạn thấy đúng đó, đơn thuốc này cũng gồm có vỏ con ve sầu đã lột cánh. |
वहाँ सिर्फ आपको एक जड़ी-बूटियों की दुकान पर जाना पड़ता है, जहाँ पर डॉक्टर हमेशा मौजूद रहता है। Bạn đi đến một tiệm thuốc bắc, ở đó hầu như luôn luôn có một chuyên viên dược thảo cũng là thầy thuốc Đông y. |
दवाओं में इस्तेमाल होनेवाली जड़ी-बूटियों, पत्तों, छालों और जड़ों की सारी जानकारी, पीढ़ी-दर-पीढ़ी दी जाती है। Những kiến thức địa phương về dược tính của thảo mộc, lá, vỏ và rễ cây được lưu truyền từ thế hệ nầy qua thế hệ khác. |
ज़रा देखिए तो कितनी बारीकी से असिस्टेंट एक औरत के लिए एशियाई तराज़ू में कुछ जड़ी-बूटियाँ तौल रहा है। Hãy để ý anh bán hàng cân dược thảo cho bà khách hàng thật khéo léo và nhanh nhẹn làm sao. |
इसलिए अगर एक व्यक्ति को बुखार हो जाता है तो उसके गरम शरीर को ठंडक पहुँचानेवाली जड़ी-बूटियाँ दी जाती हैं। Thí dụ, một người bệnh bị sốt được coi như là nóng, do đó thầy lang sẽ cho uống dược thảo “mát”. |
लोग ज़ाम्बिया, बोट्सवाना, और दक्षिण अफ्रीका जैसे दूर-दूर स्थानों से उसके पास जड़ी-बूटियों से अपना इलाज करवाने आते थे। Nhiều người đến từ các nơi xa như Zambia, Bôt-xoa-na và Nam Phi để được bà trị bệnh theo lối lang vườn. |
कुछ देशों में ऐसा कोई मानदंड नहीं है जिससे चीनी इलाज करनेवाले डॉक्टरों या इन जड़ी-बूटियों की जाँच की जाए। Tại một số quốc gia người ta có ít hoặc không có tiêu chuẩn nào để quy định việc dùng dược thảo hoặc hành nghề Đông y truyền thống. |
उसने यह भी दावा किया कि “बगीचे की जड़ी-बूटियों में ऐसी खूबियाँ थीं जिनमें [बुढ़ापे को] रोकने की ताकत थी।” Ông còn cho rằng “hồi xưa ở trong địa đàng có một thứ cây cỏ có công dụng triệt tiêu hậu quả” của sự lão hóa. |
अब हम देखते हैं कि वह अलग-अलग दराज़ों में से एक कागज़ पर आधी-आधी मुट्ठी भरकर कई जड़ी-बूटियाँ निकालता है। Bây giờ chúng ta thấy anh ấy lấy ra cỡ nửa nắm tay mỗi thứ dược thảo từ trong các ngăn kéo khác nhau và để trong tờ giấy gói. |
हालाँकि इन जड़ी-बूटियों को लेने से ग्वौ ज़ी तुरंत ठीक नहीं हो जाएगा मगर कुछ ही दिनों में उसकी तबीयत सुधर जाएगी। Mặc dù dược thảo không phải là thần dược, nhưng Kwok Kit sẽ khỏi bệnh trong vài ngày. |
अभी तक ऐसी कोई दवा या जड़ी बूटी औषधि नहीं है जो प्रमाणित तौर पर सामान्य ज़ुकाम की अवधि को कम कर सकती हो। Hiện tại không có loại thuốc hay thảo dược nào có thể lam giảm thời gian bị nhiễm trùng. |
इसका पता लगाने के लिए आइए ग्वौ ज़ी के साथ उस जड़ी-बूटियों की दुकान पर चलें जिसकी सलाह उसके दोस्त ने दी थी। Muốn rõ điều ấy, chúng ta hãy đi theo Kwok Kit đến tiệm thuốc bắc mà bạn anh giới thiệu. |
वह ग्वौ को विश्वास दिलाता है कि वह डॉक्टर उसे जड़ी-बूटियों से बनी ऐसी चाय तैयार करके देगा जिससे वह ठीक हो जाएगा। Người bạn nói với Kwok Kit rằng ông ấy có thể pha chế một thứ trà dược thảo để trị bệnh của anh. |
इस वजह से आज कोई भी नीम-हकीम अपने आपको जड़ी-बूटियों का डॉक्टर बताकर ऐसी दवा बेच सकता है जो असल में हानिकारक है। Việc này đã mở đường cho các lang băm về dược thảo và ngay cả việc buôn bán các thứ pha chế nguy hiểm được mệnh danh là phương thuốc gia truyền. |
इन जड़ी-बूटियों को कागज़ में बाँधते-बाँधते वह उस औरत को यह भी बताता जा रहा है कि इनसे दवा कैसे तैयार करनी है। Trong khi anh gói thang thuốc lại, anh dặn bà khách hàng cách nấu thuốc uống. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जड़ी - बूटी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.