झाँकना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ झाँकना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ झाँकना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ झाँकना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là liếc nhìn, hé nhìn, nghé mắt, tia loé lên, dũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ झाँकना
liếc nhìn(glance) |
hé nhìn(peep) |
nghé mắt(glance) |
tia loé lên(glance) |
dũi(poke) |
Xem thêm ví dụ
(लूका 2:7) यीशु के जन्म से जुड़े जितने भी नाटक, तसवीर और झाँकियाँ दिखायी जाती हैं, उनमें इस दृश्य को बहुत भावुक अंदाज़ में पेश किया जाता है। Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. |
स्ट्रीट व्यू के साथ, दुनिया के लैंडमार्क के बारे में और जानें, प्राकृतिक अजूबे देखें और संग्रहालयों, एरीना, रेस्तरां या छोटे कारोबार जैसे स्थानों के भीतर झांककर देखें. Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ. |
लेकिन ऐसी पुरानी चीज़ों को सँभालकर रखने और अपने अतीत में झाँकने का क्या फायदा है? Việc bảo tồn những tư liệu ấy và nghiên cứu quá khứ của tổ chức mang lại lợi ích nào? |
अपने पिता की तरह यीशु ने भी इंसान को बाहर से नहीं बल्कि अंदर से झाँककर देखा। Giống như Cha, Chúa Giê-su cũng thấy rõ con người bề trong. |
परन्तु, वफ़ादारी दिखाकर, धार्मिक पत्नी एक दख़लन्दाज़ की तरह मण्डली के मामलों में ताक-झाँक नहीं करती।—१ पतरस ४:१५. Tuy nhiên, sự trung thành làm cho chị không muốn xen vào các vấn đề của hội-thánh như kẻ thày lay việc người khác (I Phi-e-rơ 4:15). |
आयु और लिंग के संबंध में आपके द्वारा जुटाए गए तथ्यों को और अधिक सत्यापित करने के लिए आप इनमें से प्रत्येक श्रेणी की गहराई में झांककर देख सकते हैं. Bạn có thể đi sâu vào từng danh mục này để xác thực thêm các phát hiện của mình về độ tuổi và giới tính. |
इन झाँकियों में यीशु पर खास ध्यान दिया जाता है, तो बेशक हम यह जानना चाहेंगे कि शास्त्रवचन, उसके घरवालों के बारे में क्या बताता है। Vì Chúa Giê-su là nhân vật chính yếu, Kinh Thánh cho chúng ta biết gì về gia đình trên đất của ngài? |
है तेज़ न-ज़र ते-री, झाँक तू दिल में मे-रे। lòng thanh liêm tôi tớ Chúa, niềm tin nơi Cha vững chắc. |
कुछ लोग रसोईघर, सोने के कमरे और गलियारे से झाँककर भाषण सुन रहे थे। Có người thò đầu ra từ nhà bếp, phòng ngủ và hành lang để nghe bài giảng. |
सो मैंने फैसला किया कि मैं ईमानदारी से अपने गिरेबान में झाँककर देखूँगी कि सच्चाई के प्रति मेरे क्या विचार हैं और मैं अब तक सच्चाई में क्यों हूँ।” Tôi quyết định tự xét mình một cách thẳng thắn và thành thật, xem tôi có cảm nghĩ nào đối với lẽ thật, và tại sao tôi vẫn ở trong lẽ thật”. |
जब एक चर्च-मठवासी ने १३वीं शताब्दी में इसकी शुरूआत की थी तब ऐसी झाँकियाँ सीधी-साधी थी और उन्हें देखकर यीशु का जन्म एक कहानी नहीं लगता था। Được phổ biến đầu tiên bởi một thầy dòng vào thế kỷ 13, cảnh Chúa giáng sinh đã có một thời khá khiêm tốn. |
अगर कोई दरवाज़ा नहीं खोलता, तो शायद आपको खिड़की से अंदर झाँकने या फिर घर के आस-पास जाकर देखने का मन करे, ताकि आप घर-मालिक को ढूँढ़ सकें। Chẳng hạn, khi đến một nhà và gõ cửa, nếu không ai trả lời, có thể chúng ta muốn nhìn qua cửa sổ hoặc đi quanh nhà để tìm chủ nhà. |
तो ये चरवाहे थे जो मरियम, यूसुफ और चरनी में लेटे यीशु से मिलने आए थे, न कि वे “तीन राजा” जिन्हें अकसर क्रिसमस की झाँकियों में दिखाया जाता है।—लूका २:१५-२०. Chính những người chăn chiên này, chứ không phải “ba vua” thường được miêu tả trong cảnh Chúa giáng sinh, là những người thăm viếng Giô-sép và Ma-ri và nhìn thấy em bé vô tội nằm trong máng cỏ (Lu-ca 2:15-20). |
और नगर-पालिका भवनों के पास बड़ी-बड़ी झाँकियाँ रखी जाती हैं, जिनमें आदमियों के जितनी बड़ी-बड़ी मूर्तियाँ सजायी जाती हैं। Các máng cỏ lớn với các tượng bằng đất có kích thước như hình người thật thường được dựng gần các tòa thị chính trong suốt mùa Giáng Sinh. |
तो फिर ऐसा कैसे हो सकता है कि ये “झाँकियाँ इतनी असरदार होती हैं जितनी कोई सुसमाचार की किताब (मत्ती से यूहन्ना) भी नहीं हो सकती”? Vậy như thế nào mà những cảnh Chúa giáng sinh như thế có thể cho thấy “một hình ảnh đầy đủ hơn sự mô tả của bất cứ sách Phúc Âm nào”? |
बहुत-से लोगों को ऐसा लगता है कि क्रिसमस पर यीशु को फिर से महत्त्व मिल सकता है, अगर यीशु के जन्म की झाँकियाँ और चरनी के दृश्य दिखाए जाएँ। Xem chừng nhiều người nghĩ rằng một cách để nhớ đến Đấng Christ trong Lễ Giáng Sinh là trưng bày cảnh Chúa giáng sinh, hay mô hình cảnh giáng sinh. |
क्या हम निवेश करेंगे भावी युवा महिला या आदमी में एक माइक्रोस्कोप के माध्यम से झांकते हुएअगले छोटे जीव पर, तालाब मैल के भावी थोड़े से भाग पर, एक प्रश्न, बारे उत्सुक होते हुए, जिसे हम आज भी सवाल नहीं मानते हैं? Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới? |
पर आज ये झाँकियाँ इस त्योहार की और चीज़ों की तरह एक बड़ा व्यापार और धंधा बन चुकी हैं। Ngày nay, giống nhiều điều liên quan đến ngày lễ này, cảnh Chúa giáng sinh đã được thương mại hóa. |
अतीत में झाँकना Làm sống lại quá khứ |
“दूसरों को सलाह देने से पहले उसे खुद अपने गिरेबान में झाँकना चाहिए।” “Người ấy không có tư cách để khuyên tôi!” |
पत्तों के झुरमुट से सूरज की किरणें झाँक रही थीं और आदमियों के कपड़ों पर अनोखी बनावट छोड़ रही थीं। Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren. |
शायद आपने चित्रकारी में या यीशु के जन्म से जुड़ी झाँकियों में देखा होगा कि यीशु चरनी में लेटा हुआ है और उसके पास तीन ज्ञानी पुरुष तोहफे लिए खड़े हैं। Có lẽ bạn từng thấy tranh vẽ hoặc cảnh Chúa hài đồng nằm trong máng cỏ, chung quanh có ba nhà thông thái dâng quà cho ngài. |
एक बार, ऐसी एक खतरनाक यात्रा के दौरान बस की पिछली सीट पर बैठे एक मिशनरी ने खिड़की से झाँककर देखा कि बस का पिछला पहिया 600 फुट ऊँची एक खड़ी चट्टान के एकदम किनारे पर है! Trong một thao tác như thế, một giáo sĩ ngồi ở ghế sau một xe buýt nhìn ra cửa sổ và thấy một bánh sau xe ở ngay mép một vách núi bên dưới sâu hơn 190 mét! |
उस जलूस में गीत गानेवाले होते थे जो विजय गीत गाते हुए जाते थे, इसके साथ-साथ युद्ध के नज़ारोंवाली झाँकियाँ भी निकाली जातीं थीं और गाड़ियों पर लूटा हुआ माल भी सजाया होता था। Trong đám rước, các nhạc công hát những bài ca chiến thắng, cùng với những xe chở đầy chiến lợi phẩm và những xe diễu hành lớn trưng bày những cảnh tượng chiến tranh. |
(२ कुरिन्थियों ४:९; ७:६, NHT) फिर भी, जब हमारा मसीही नित्यक्रम एक ढर्रा बन जाता है, तब हमें मानो अन्दर झाँककर इंजन को देखने की ज़रूरत है। Tuy vậy, khi nề nếp sinh hoạt tín đồ đấng Christ của chúng ta trở nên nhàm chán, chúng ta cần phải xem kỹ động cơ của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ झाँकना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.