जिसने trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जिसने trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जिसने trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जिसने trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hắn, họ, ai vậy nhỉ, ai, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जिसने

hắn

(who)

họ

(who)

ai vậy nhỉ

(who)

ai

(who)

(who)

Xem thêm ví dụ

पिछले विश्व युद्ध में, मसीहियों ने ऐसे काम करने के बजाय जिस से परमेश्वर नाराज़ होते, दुःख उठाना और नज़रबन्दी-शिबिरों में मर जाना पसंद किया।
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
क्या यीशु के कहने का यह मतलब था कि जिसे तोहफा मिलता है वह खुश नहीं होता?— नहीं, उसके कहने का यह मतलब नहीं था।
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
अगर आप अपनी साइट के अनुभव को बेहतर बनाने और उपयोगकर्ताओं को शामिल करने के लिए तीसरे पक्ष के विजेट का इस्तेमाल कर रहे हैं, तो जांच लें कि क्या इसमें कोई ऐसा लिंक शामिल है, जिसे आप विजेट के साथ आपकी साइट पर नहीं रखना चाहते हैं.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
DDA ऐसे हर क्लिक और कीवर्ड के लिए एक मान असाइन करता है जिसने कन्वर्ज़न प्रक्रिया में योगदान दिया है और उसी सीपीए पर अतिरिक्त कन्वर्ज़न दिलाने में मदद करता है.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
ऐसा करने से हम भजनहार की जैसी भावना ज़ाहिर कर पाएँगे, जिसने लिखा था: “परमेश्वर ने तो सुना है; उस ने मेरी प्रार्थना की ओर ध्यान दिया है।”—भजन 10:17; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
(1) यहोवा के साक्षी किस खास वजह से खून लेने से इनकार करते हैं और इस मामले में वे जिस सिद्धांत को मानते हैं, वह बाइबल में कहाँ पाया जाता है?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Google Ads रीमार्केटिंग कैंपेन के लिए Google Marketing Platform की रीमार्केटिंग सुविधा (जिसे पहले Boomerang कहा जाता था) या अन्य रीमार्केटिंग सूची सेवा के ज़रिए बनाई गई रीमार्केटिंग सूची का तब तक उपयोग न करना, जब तक वे वेबसाइटें और ऐप्लिकेशन इस नीति का अनुपालन नहीं करती, जिनसे ये सूचियां संकलित की गई थीं
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
उस भजनहार का ज़रूर यही अनुभव रहा होगा, जिसने परमेश्वर से कहा था: “अहा! मैं तेरी व्यवस्था में कैसी प्रीति रखता हूं!
Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!
सूचनाएँ जिसे बोलना है
Báo cáo cần phát âm
इसके अलावा, सभी संबंधित खाते भी हमेशा के लिए निलंबित हो जाते हैं और आप जिस किसी भी नए खाते को खोलने की कोशिश करते हैं, उसे डेवलपर रजिस्ट्रेशन शुल्क रिफ़ंड किए बिना ही खत्म कर दिया जाएगा.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
(मत्ती २४:३७-३९) वैसे ही, प्रेरित पतरस ने लिखा कि ठीक जिस तरह “उस युग का जगत जल में डूब कर नाश हो गया,” उसी तरह आज की दुनिया पर “भक्तिहीन मनुष्यों के न्याय और नाश होने के दिन” का ख़तरा मँडरा रहा है।—२ पतरस ३:५-७.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
ऐसी भेंटों का वर्णन करते हुए, याकूब कहता है: “हर एक अच्छा वरदान और हर एक उत्तम दान ऊपर ही से है, और ज्योतियों के पिता की ओर से मिलता है, जिस में न तो कोई परिवर्तन हो सकता है, और न अदल बदल के कारण उस पर छाया पड़ती है।”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
शास्त्रवचनों पर अन्तर्दृष्टि (अंग्रेज़ी), खंड २, पृष्ठ १११८, सूचित करता है कि उसने “परम्परा” के लिए जिस यूनानी शब्द, पाराडोसिस, का प्रयोग किया है उसका अर्थ है ऐसा कुछ जो “मौखिक रूप से या लिखित में संचारित किया जाता है।”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
जिस तरह पवित्र शक्ति ने इन पर काम किया, उससे आपको कैसे हिम्मत मिलती है?
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
जिस तरह यीशु की मौत हुई, उससे बाइबल में दर्ज़ भविष्यवाणी पर हमारा भरोसा कैसे मज़बूत होता है?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
(लूका १७:२१) ऐसा इसलिये था क्योंकि यीशु, जिसे परमेश्वर ने राजा के रूप में नियुक्त किया था, उनके बीच मौजूद था।
Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ.
38 और अब, मेरे बेटे, मेरे पास उस चीज से संबंधित कुछ कहने के लिए है जिसे हमारे पूर्वज गेंद या निर्देशक कहते थे—या जिसे हमारे पूर्वज लियाहोना कहते थे, जिसकी यदि व्याख्या की जाए तो एक दिशासूचक यंत्र है; और प्रभु ने उसे बनाया था ।
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
जब कोई आपकी साइट का देखने वाला या आपके ऐप्लिकेशन का उपयोगकर्ता किसी ऐसी कार्रवाई को अंजाम देता है जिसे लक्ष्य कहा जाता है तो Google Analytics उसे एक कन्वर्ज़न के तौर पर रिकॉर्ड करता है.
Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi.
जिसे खेल कर शानदार फिटनेस प्राप्त की जा सकती है।
Có thể nói việc làm của nghệ sĩ Tư Chơi đã thành công.
सो, इस भोजन ने गोलियों के कुछ ज़हर को सोख लिया था जिसे हाना को उल्टी करवाकर निकाल दिया गया था।
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
SDK वर्शन: यह मान उस ऑपरेटिंग सिस्टम के SDK वर्शन पर सेट होता है, जिस पर ऐप इंस्टॉल है.
Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt.
इब्रानियों ११:१७-१९ प्रकट करता है: “विश्वास ही से इब्राहीम ने, परखे जाने के समय में, इसहाक को बलिदान चढ़ाया, और जिस ने प्रतिज्ञाओं को सच माना था। और जिस से यह कहा गया था, कि इसहाक से तेरा वंश कहलाएगा; वह अपने एकलौते को चढ़ाने लगा।
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
आपकी जानकारी को जिस भावनाओं के साथ पेश करना है, वही आपके बात करने के लहज़े और आपके चेहरे से ज़ाहिर होनी चाहिए।
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
उसे खासकर इस उसूल से मदद मिली: “दोष मत लगाओ, कि तुम पर भी दोष न लगाया जाए। क्योंकि जिस प्रकार तुम दोष लगाते हो, उसी प्रकार तुम पर भी दोष लगाया जाएगा।”
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
क्या स्वर्गदूतों ने उसकी मदद की थी या क्या उल्काओं की वर्षा हुई जिसे सीसरा के ज्ञानियों ने मुसीबत की निशानी समझा या क्या ज्योतिषियों की जिन भविष्यवाणियों पर सीसरा ने भरोसा रखा था, वे झूठी निकलीं?
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जिसने trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.