जले पर नमक छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जले पर नमक छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जले पर नमक छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जले पर नमक छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xát muối vào vết thương, đổ thêm dầu vào lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जले पर नमक छिड़कना

xát muối vào vết thương

(add insult to injury)

đổ thêm dầu vào lửa

(add insult to injury)

Xem thêm ví dụ

इतना ही नहीं, उसने फरीसियों के धार्मिक विरोधी, सदूकियों का पक्ष ले लिया, जो फरीसियों के लिए जले पर नमक छिड़कने जैसा था।
Như để trừng trị họ thêm, ông đứng về phe Sa-đu-sê, các đối thủ tôn giáo của người Pha-ri-si.
उस वक्त निराश इंसान वैसे ही बहुत दुखी होता है, और आपका नुक्ता-चीनी करना जले पर नमक छिड़कने के बराबर होगा।
Người bị buồn nản rất dễ xúc cảm, và những lời chỉ trích như thế chỉ làm cho người đó càng thêm ngã lòng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जले पर नमक छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.