जमा पत्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जमा पत्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जमा पत्र trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जमा पत्र trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Phiếu có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जमा पत्र
Phiếu có(credit note) |
Xem thêm ví dụ
यह दिखाता है कि उस ज़माने में इफिसियों की पत्री को पौलुस की दूसरी पत्रियों के साथ रखा गया था। Trong đó có thư gửi cho người Ê-phê-sô, như thế cho thấy rằng thư này được gộp chung với những lá thư của ông vào thời đó. |
* इस पत्री की सच्चाई के बारे में क्या? दूसरी सदी के आइरीनियस ने इसका हवाला दिया और उसी ज़माने के सिकंदरिया के क्लैमेंट ने भी इस पत्री को सच्चा माना। Có thêm bằng chứng cho thấy thư xác thực; đó là thư này được Irenaeus (sống vào thế kỷ thứ hai) trích dẫn và Clement ở Alexandria (cũng sống vào thời đó) công nhận*. |
उसी ज़माने के सिकंदरिया का क्लैमेंट अपनी बातों में इफिसियों 5:21 का हवाला देता है: “इफिसियों को लिखी अपनी पत्री में वह कहता है, परमेश्वर के भय में एक दूसरे के अधीन रहो।” Ông Clement ở Alexandria, sống cùng khoảng thời gian đó, đã trích Ê-phê-sô 5:21 khi tường thuật: “Cũng vì lý do đó, trong thư gửi cho người Ê-phê-sô ông viết: ‘Vì lòng kính sợ Chúa, anh em hãy tùng phục lẫn nhau’ ”. |
7 यह पत्री दिखाती है कि पौलुस इस बारे में प्रचार नहीं कर रहा था कि “सामाजिक समस्याओं का हल” कैसे किया जा सकता है। और ना ही वह उस ज़माने की व्यवस्था को बदलने और गुलामी जैसी प्रथाओं को मिटाने की कोशिश कर रहा था। 7 Như thư này cho thấy, Phao-lô không dùng “phúc âm để cải cách xã hội” hầu loại bỏ hệ thống và các chính sách của xã hội thời ông, chẳng hạn như chế độ nô lệ. |
जिस तरह आज अधिकार-पत्रों और वसीयतनामे से तय किया जाता है कि विरासत के अधिकारी कौन हैं, उसी तरह उस ज़माने में गृह-देवताओं की मूरतों से यह तय किया जाता था। Giống như bằng khoán và chúc thư xác định quyền thừa kế ngày nay, tượng thê-ra-phim cũng có tác dụng tương tự trong thời xưa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जमा पत्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.