jobba extra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jobba extra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jobba extra trong Tiếng Thụy Điển.
Từ jobba extra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là làm đêm ngoài gi, bóng trăng, Ánh trăng, ánh sáng trăng, ánh trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jobba extra
làm đêm ngoài gi(moonlight) |
bóng trăng(moonlight) |
Ánh trăng(moonlight) |
ánh sáng trăng(moonlight) |
ánh trăng(moonlight) |
Xem thêm ví dụ
Hon fick sedan jobb som assistent på en förskola samtidigt som hon jobbade extra som städerska åt sin syster Sarah och några andra personer i familjens bekantskapskrets, och på kvällarna hände det att hon tog jobb som fest- och konferensvärdinna. Sau đó, cô tìm việc làm trợ lý trước giờ học của nhóm nhạc, làm một số công việc dọn dẹp cho chị Sarah và một vài người bạn của cô, và đã hành động như một người hầu gái tại các bữa tiệc. |
När jag hade det extra jobbigt var han som en bror för mig, en riktig vän, fast han var 20 år äldre än mig. Trong thời kỳ gian nan, anh thật sự như anh ruột, người bạn thật của tôi, dù lớn hơn tôi 20 tuổi. |
Jag jobbar extra länge i morgon. Mai anh sẽ làm thêm giờ. |
Jag jobbade extra i butiken igår. Tôi đã làm gấp đôi ở siêu thị tối qua. |
Förklaringen till detta är att de svåra fonterna hade fått dem att hejda sig, tvingat dem att jobba en aning hårdare, att tänka lite extra på vad de läste om, att tolka det ... och då lärde de sig mer. Và lý do là, những kiểu chữ khó làm sinh viên đọc chậm hơn, bắt buộc chúng phải làm việc căng thẳng hơn, phải suy nghĩ nhiều hơn về cái họ đang đọc, để diễn đạt lại... như thế họ học tốt hơn. |
Och inget av det här behöver extra pengar och inget av det här behöver byråkrati men det som krävs är att man tänker på ett annat sätt och är beredd att tänja på budgetar och jobba i program för att på så sätt skapa den stöttande stomme som man som engagerad kan jobba vidare på. Chúng không mất quá nhiều tuền, và không yêu cầu bộ máy quản lý phức tạp, nhưng điều đó yêu cầu rằng, bạn phải có suy nghĩ khác biệt, cần chuẩn bị tập trung ngân sách và chương trình hướng nghiệp để tạo nên bộ khung hỗ trợ, mà cộng đồng có thế nhờ cậy vào. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jobba extra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới jobba extra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.