जोखिम में डालना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जोखिम में डालना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जोखिम में डालना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जोखिम में डालना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là liều, gây nguy hiểm, nguy hại, sự may rủi, xoay quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जोखिम में डालना

liều

(hazard)

gây nguy hiểm

(endanger)

nguy hại

(jeopardise)

sự may rủi

(chance)

xoay quanh

(run)

Xem thêm ví dụ

इतना ही नहीं, उन्होंने दाऊद का साथ निभाने के लिए अपनी जान तक जोखिम में डाल दी थी।
Họ cũng liều mạng để theo Đa-vít.
इस दम्पत्ति ने पौलुस की ख़ातिर अपने आप को जोख़िम में डाला था।
Cặp vợ chồng này đã dấn thân vào các sự nguy hiểm vì Phao-lô.
उसने ऐशो-आराम की ज़िंदगी त्याग दी। यहाँ तक कि उसने अपनी जान जोखिम में डाली
Bà đã từ bỏ cuộc sống tiện nghi và thậm chí lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm.
वहीं कुछ लोग अमीर देशों में जाने के लिए अपनी जान जोखिम में डालते हैं।
Nhiều người liều mạng chuyển đến các nước giàu có hơn.
७. (अ) कौनसे ख़तरों से हमारा विश्वास और आध्यात्मिक स्वास्थ्य जोख़िम में डाला जाता है?
7. a) Các nguy hiểm nào đe dọa đức tin và sức khỏe thiêng liêng của chúng ta?
और खुद को जोखिम में डालने और खतरों से खेलने पर ज़ोर दिया जाता है।
Một người tìm cách thoát khỏi một tình huống nào đó thường bị xem là yếu thế hoặc hèn nhát.
अपने दिमाग को ऐसी खुराक देने पर एक इंसान लाक्षणिक हृदय को जोखिम में डाल सकता है।
Nuôi dưỡng tâm trí bằng một chế độ dinh dưỡng như thế là độc hại cho lòng.
मैं इन आदमियों का खून कैसे पी सकता हूँ+ जिन्होंने अपनी जान जोखिम में डाल दी थी?”
Làm sao con có thể uống máu+ của những người đã liều mạng sống mình?”.
एस्तेर ने अपने लोगों को बचाने के लिए कैसे हिम्मत से काम लिया और अपनी जान जोखिम में डाली?
Ê-xơ-tê chứng tỏ sự can đảm và quên mình như thế nào khi bảo vệ dân tộc cô?
परमेश्वर नहीं चाहता कि हम खुद को नुकसान पहुँचाएँ या फिर उसके साथ अपनी दोस्ती को जोखिम में डालें
Ngài muốn che chở chúng ta về mặt đạo đức lẫn tâm linh.
एस्तेर दोबारा राजा के सामने बिन बुलाए गयी और ऐसा करके उसने फिर से अपनी जान जोखिम में डाली
Ê-xơ-tê quên mình một lần nữa, xuất hiện trước mặt vua dù không được triệu đến.
(2 तीमुथियुस 3:1-5) कुछ देशों में अकाल और युद्धों ने बहुतों की जान जोखिम में डाल दी है।
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
३. (अ) अपनी भेड़ों की रक्षा करने के लिए दाऊद ने कौनसे प्रसंगों पर अपनी जान जोख़िम में डाल दी?
3. a) Trong những dịp nào Đa-vít gặp sự nguy hiểm đến sự sống để bảo vệ chiên của ông?
कुछ दस हज़ार स्वास्थ्य कार्यकर्ताओं ने जीवन जोखिम में डालकर इस वायरस को खोजने की और रोकने की कोशिश की ।
Gần 10 ngàn nhân viên sức khoẻ cộng đồng phó mặc tính mạng mình để giúp săn lùng loài vi-rút này và chặn đứng nó lại.
इन वफादार सेवकों ने वादा किए गए देश का भेद जानने के लिए अपनी जान तक जोखिम में डाल दी।
Hai người trung thành này đã liều mình đi do thám Đất Hứa.
कुछ लोगों ने सताहट या युद्ध के समय में आध्यात्मिक सहायता देने के लिए अपने जीवन को जोखिम में डाला है।
Một số đã liều mạng để giúp người khác về mặt thiêng liêng trong thời kỳ có nhiều bắt bớ hoặc chiến tranh.
१३ अक्विला और उसकी पत्नी, प्रिस्किल्ला (प्रिसका), ने एक संगी विश्वासी के लिए साहसपूर्वक ‘अपना जीवन जोखिम में डालकर’ एक उदाहरण रखा।
13 A-qui-la và vợ ông là Bê-rít-sin nêu gương về lòng can đảm khi “liều chết” vì một người cùng đạo.
ऐसी परिस्थितियाँ शायद आपके आनन्द और शान्ति को लूट रही हैं और शायद आपके विश्वास को भी जोखिम में डाल रही हैं।
Những hoàn cảnh ấy có thể làm bạn mất sự vui mừng và bình an, và đức tin của bạn cũng có thể bị lung lay.
फिर भी, बीतती शताब्दियों के दौरान कुछ व्यक्तियों ने परमेश्वर की उपासना को पहला स्थान दिया, यहाँ तक कि अपनी जान जोख़िम में डालकर
Tuy nhiên, trải qua các thế kỷ, một số người đặt sự thờ phượng Đức Chúa Trời lên hàng đầu, dù bị nguy hiểm đến tính mạng.
उसी तरह प्रिसका और अक्विला के दिल में मसीही प्यार इतना गहरा था कि उन्होंने पौलुस की खातिर “अपना जीवन भी जोखिम में डाल दिया।”
Tình yêu thương anh em đã thúc đẩy Bê-rít-sin và A-qui-la “liều chết” vì Phao-lô.
ज़रा सोचिए, वहाँ की कलीसियाओं के भाई-बहन कितने एहसानमंद रहे होंगे कि इस जोड़े ने उनसे मिलने के लिए अपनी जान तक जोखिम में डाली!
Các hội thánh ở đó thật vui mừng khi cặp vợ chồng có tinh thần hy sinh này đã vượt qua được trở ngại để đến thăm họ!
एस्तेर 3:7-9; 4:6-14 एस्तेर ने अपने लोगों की खातिर अपनी जान जोखिम में डालकर, कैसे परमेश्वर के लिए वफादारी का सबूत दिया?
Ê-xơ-tê 3:7-9; 4:6-14 Qua cách nào Ê-xơ-tê đã biểu hiện lòng trung tín như Đức Chúa Trời đối với dân tộc của bà, ngay cả khi nguy hiểm đến tính mạng?
पर यह लोग, हर दिन अपनी जान जोखिम में डालते हैं ताकि अपने समुदाय के लोगों की रक्षा कर सकें और ऐसा करके, हम सभी की भी।
Nhưng những con người này, họ thử thách cuộc sống mình hằng ngày để bảo vệ những người khác trong nhóm, và khi làm vậy, cũng bảo vệ chúng ta.
लोगों को अपराध, प्रदूषण, रोग, मुद्रास्फीति और अन्य अनेक बातों का डर लगा रहता है जो उनकी सुरक्षा को और उनके जीवन को भी जोखिम में डाले रखता है।
Thiên hạ cũng sợ tội ác, sự ô nhiễm, bệnh tật, sự lạm phát và nhiều điều khác đe dọa sự an toàn và ngay cả tính mạng của họ nữa.
अगर यही खतरा हमारी कलीसिया की आध्यात्मिकता को जोखिम में डाल रहा है, तो हमें धर्मत्यागियों की शिक्षाओं को पूरी तरह ठुकरा देना चाहिए और सच्चाई में चलते रहना चाहिए।
Nếu một tình trạng tương tự đe dọa sự an toàn về thiêng liêng của hội thánh chúng ta đang kết hợp, chúng ta hãy triệt để bác bỏ sự bội đạo và tiếp tục làm theo lẽ thật.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जोखिम में डालना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.