जुड़वा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जुड़वा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जुड़वा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जुड़वा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là cách bức tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जुड़वा
cách bức tường(semi-detached) |
Xem thêm ví dụ
इसकी वजह से, उसका बेटा और उसकी पत्नी, साथ ही उसकी पत्नी की जुड़वा बहन साक्षी बन गए। Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
एदोमी, इब्राहीम के वंशज थे क्योंकि उनकी शुरूआत याकूब के जुड़वाँ भाई, एसाव से हुई थी। Người Ê-đôm là dòng dõi của Áp-ra-ham qua người anh sinh đôi của Gia-cốp là Ê-sau. |
फिर एक दिन १९५९ में भाई श्रोडर गिलियड की ३४वीं क्लास में आए। और सबको खुशखबरी देते हुए बोले मेरा पक्का दोस्त पिता बन गया, उसे जुड़वाँ बच्चे हुए हैं। Rồi một ngày kia vào năm 1959, anh Schroeder thông báo cho khóa 34 của Trường Ga-la-át rằng người bạn yêu dấu của anh đã trở thành bố của một cặp song sinh, một trai, một gái. |
पश्चिम अफ्रीका के कुछ प्रदेशों में जुडवाँ बच्चों के जन्म पर माना जाता है कि देवताओं ने जन्म लिया है, और उन्हें पूजा जाता है। Tại một số vùng ở Tây Phi, trẻ song sinh được xem như thần thánh giáng thế và được thờ phượng. |
आकार व द्रव्यमान में यह पृथ्वी के समान है और अक्सर पृथ्वी की "बहन" या "जुड़वा " के रूप में वर्णित किया गया है। Theo khối lượng và kích thước, nó gần giống với Trái Đất và có lúc gọi là "hành tinh chị em" hoặc "hành tinh sinh đôi" với Trái Đất. |
मगर दूसरी कुछ जगहों पर जुड़वाँ बच्चों के जन्म को एक शाप माना जाता है, यहाँ तक कि कुछ माता-पिता उन दोनों में से कम-से-कम एक की हत्या कर देते हैं। Nơi khác, việc sinh đôi bị xem như một sự rủa sả, thậm chí một số cha mẹ có thể giết chết ít nhất một trong hai trẻ. |
रिबका के जुड़वा बेटे हुए, एसाव और याकूब। Bà sinh ra hai người con sinh đôi Ê-sau và Gia-cốp. |
17 जुड़वाँ मगर एक-दूसरे से बिलकुल अलग 17 Hai trẻ sinh đôi khác tánh |
हाँ, चिकारे के जुड़वाँ बच्चों जैसे। Đôi song sinh của linh dương mẹ. |
16 इसलिए थोमा ने जो जुड़वाँ कहलाता था, बाकी चेलों से कहा, “चलो हम भी उसके साथ चलें ताकि उसके साथ अपनी जान दें।” 16 Thô-ma, còn gọi là Sinh Đôi,* bèn nói với các môn đồ khác: “Chúng ta hãy đi, để cùng chết với ngài”. |
यह फिल्म १९९७ में बनी जुड़वा फिल्म का दूसरा भाग है। Ông đánh giá đây là bộ phim hay thứ hai của năm 1997. |
उनके दो जुड़वां बेटे हैं, जिनकी उम्र 9 वर्ष है। Ông có hai người chị lớn hơn ông nhiều tuổi. |
6 लगभग 4,000 साल पहले, इसहाक की पत्नी रिबका ने एसाव और उसके जुड़वा भाई याकूब को जन्म दिया। 6 Gần 4.000 năm trước, Rê-bê-ca đã sinh ra hai anh em song sinh là Ê-sau và Gia-cốp. |
इससे यह भी पता लेगाया जा सकता है की जुड़वां या तिडवा बच्चों से गर्भवती हैं। Nó có thể gây ra các rủi ro hay khuyết tật đối với các thai nhi. |
याकूब ने यहोवा की बड़ाई की, मगर उसके जुड़वा भाई, एसाव ने ऐसा नहीं किया। Đó là vì Gia-cốp tôn vinh Đức Giê-hô-va, còn người anh song sinh của ông là Ê-sau thì không. |
कुछ समय बाद उनके जुड़वाँ लड़के पैदा हुए। Một thời gian sau, họ có hai con trai sinh đôi. |
उन्होंने मुझे सटीक आकार और सरल गति की जुड़वाँ चुनौतियों को हल करने में सहायता की | Anh ấy đã giúp tôi vượt qua thử thách nhân đôi này để đạt được hình dạng chính xác và di chuyển nhẹ nhàng |
इतने बड़े परिवार का पेट पालना मेरे माँ-बाप के लिए मुश्किल था, इसलिए उन्होंने मेरे जुड़वा भाई को तो अपने पास रख लिया लेकिन मुझे मेरे ताऊ के बेटे के पास रहने के लिए भेज दिया। Vì không thể nuôi nổi tất cả các con, nên cha mẹ giữ lại đứa em trai song sinh của tôi, và nhờ anh họ tôi nuôi tôi. |
क्योंकि वे मानते हैं कि अगर दोनों जुडवाँ बच्चों को ज़िंदा छोड़ दिया जाए तो वे एक-न-एक-दिन अपने माँ-बाप को मार डालेंगे। Họ tin rằng nếu cả hai trẻ sinh đôi đều sống, một ngày kia sẽ giết chết cha mẹ. |
और रानी और उसके जुड़वां भाई । Và hoàng hậu cùng với anh sinh đôi của bà ta. |
हाँ, चिकारे के जुड़वाँ बच्चों जैसे,+ Đôi song sinh của linh dương mẹ,+ |
जब उसके माता-पिता अलग हुए, तो वे उसे और उसकी जुड़वाँ बहन को अकेला छोड़कर चले गए। Em và đứa em gái sinh đôi bị bỏ rơi khi cha mẹ chia tay. |
मिनेसोटा के सकल राज्य उत्पाद में जुड़वां शहर का योगदान 63.8% है। Thành phố Twin Cities đóng góp 63,8% tổng sản phẩm quốc gia của Minnesota. |
आखिरकार, उसके गर्भ में जुड़वाँ बच्चे पड़े, मगर गर्भावस्था के दौरान उसे बहुत दर्द सहना पड़ा, क्योंकि बच्चे उसके गर्भ में एक-दूसरे के साथ जूझ रहे थे जिससे परेशान होकर रिबका ने परमेश्वर को पुकारा। Cuối cùng, nàng có thai đôi, nhưng cái thai hành nàng vì hai con đụng nhau trong bụng, khiến cho Rê-bê-ca phải kêu khóc với Đức Chúa Trời. |
उसका जुड़वा भाई एसाव उससे इतना गुस्सा था कि उसे अपनी जान बचाकर भागना पड़ा। Người anh song sinh là Ê-sau rất tức giận ông đến nỗi ông phải chạy trốn vì sợ Ê-sau sẽ giết mình. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जुड़वा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.