कौआ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कौआ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कौआ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कौआ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là con quạ, Quạ nhà, quạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कौआ
con quạnoun |
Quạ nhànoun |
quạnoun और हम मनुष्य तो कौओं वगैरह से बहुत आगे निकल आये हैं। Và dĩ nhiên, chúng ta, loài người, ở vị trí còn xa hơn quạ. |
Xem thêm ví dụ
(अय्यूब 38:31-33) फिर यहोवा अय्यूब का ध्यान कुछ पशु-पक्षियों की ओर भी खींचता है, जैसे शेर और कौआ, पहाड़ी बकरी और जेबरा, जंगली साँड और शुतुरमुर्ग, शक्तिशाली घोड़ा और उकाब। (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
फ्रांसीस्को कोआना नाम का एक साक्षी कहता है, “यह सच है कि प्रचार काम की वजह से हममें से कुछ भाई-बहनों को कई बार पकड़कर हिरासत में लिया गया। Anh Francisco Coana nói: “Đành rằng một số người trong chúng tôi đã bị bắt giữ nhiều lần vì rao giảng. |
मोज़म्बीक के देश कमेटी का एक सदस्य, फ्रांसीस्को कोआना ने “पुन:शिक्षा शिविरों” में दस साल बिताए। FRANCISCO COANA là một thành viên của ủy ban ở xứ Mozambique, phải sống trong “trại cải tạo” mười năm. |
एक तरफ तो ये न्यू कैलेडोनियन कौआ है। Một mặt là đám New Caledonia. |
मैं उन्हें चारों तरफ से तेरे खिलाफ ले आऊँगा। + 23 मैं बैबिलोन के आदमियों+ को और सारे कसदियों को,+ पकोद, शोआ और कोआ के आदमियों को,+ साथ ही अश्शूर के सारे आदमियों को तेरे खिलाफ खड़ा करूँगा। 22 Vì thế, hỡi Ô-hô-li-ba, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán như vầy: ‘Này, ta sắp khuấy động những tình nhân+ mà ngươi đã ghê tởm lìa bỏ, ta sẽ dẫn chúng đến tấn công ngươi từ mọi phía. + 23 Ấy là dân Ba-by-lôn,+ tất cả người Canh-đê,+ người Phê-cốt,+ người Soa và người Cô-a, cùng toàn thể dân A-si-ri. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कौआ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.