कौर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कौर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कौर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कौर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là miếng, mẩu, ngụm, ngoạm, mấp máy miệng không thành tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कौर

miếng

(morsel)

mẩu

(morsel)

ngụm

(gulp)

ngoạm

(bite)

mấp máy miệng không thành tiếng

(mouth)

Xem thêm ví dụ

मगर उनकी इस कोरी कल्पना का अंजाम बहुत भयानक होगा क्योंकि जब परमेश्वर का ठहराया हुआ समय आएगा कि वह भक्तिहीन लोगों का नाश करे, तब उन पर विपत्ति टूट पड़ेगी।—2 पतरस 3:3-7.
Lối suy nghĩ thiếu thực tế của họ có nghĩa là họ sẽ bị tai họa khi Đức Chúa Trời hủy diệt kẻ ác.—2 Phi-e-rơ 3:3-7.
शा., “80 कोर।”
Hay “hành động với sự khôn ngoan thiết thực”.
“ऐतिहासिक यीशु” की खोज-बीन करनेवाले कई विद्वान यह दावा करते हैं कि सुसमाचार की किताबों में जो लिखा है कि यीशु की कब्र खाली मिली और उसके जी उठने के बाद लोगों को वह दिखायी दिया, यह सारी बातें कोरी बकवास हैं। ऐसी मनगढ़ंत कहानियाँ यीशु के मरने के बहुत समय बाद गढ़ी गईं, और सिर्फ यह साबित करने के लिए कि यीशु का स्वर्ग में अधिकार है।
Khi nghiên cứu về “nhân vật lịch sử Giê-su”, nhiều học giả cho rằng các lời tường thuật của Phúc Âm về ngôi mộ trống không và những lần xuất hiện của Chúa Giê-su sau khi sống lại chỉ hoàn toàn là chuyện bịa đặt, được thêu dệt khá lâu sau cái chết của ngài nhằm ủng hộ những tuyên truyền về quyền năng trên trời của ngài.
जो धर्म में दृढ़ रहता, वह जीवन पाता है, परन्तु जो बुराई का पीछा करता, वह मृत्यु का कौर हो जाता है।
Người nào vững lòng ở công-bình được đến sự sống; còn kẻ săn theo ác gây sự chết cho mình.
▪ मनपसंद खाने का एक कौर मुँह में रखते ही, हम कह उठते हैं: ‘वाह, क्या स्वाद है!’
▪Cắn một miếng bánh ngon, vị giác của bạn hoạt động ngay lập tức.
लेकिन अगर वे बलवा करते रहते तो अपने दुश्मनों की तलवार का कौर हो जाते!
Tuy nhiên, nếu họ cố chấp trong thái độ ương ngạnh, họ sẽ bị ăn, tức bị nuốt—bởi gươm của kẻ thù nghịch!
यह डिवाइस 65 एनएम प्रक्रिया का उपयोग करता है, इसमें दो से चार कोर, 24 एमबी ऑन-डाई कैश, हाइपर-थ्रेडिंग तकनीक और एकीकृत मेमोरी नियंत्रक शामिल हैं।
Thiết bị sử dụng quy trình 65nm, bao gồm hai đến bốn lõi, bộ nhớ chết tối đa 24 MB, công nghệ Hyper-Threading và bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp.
1954 तक चुंबकीय कोर मेमरी अस्थायी भंडारण के ज्यादातर अन्य स्वरूपों को तेजी से विस्थापित कर दिया था और 1970 के दशक के मध्य तक इस क्षेत्र पर अपना वर्चस्व बनाए रखा था।
Đến trước năm 1954, bộ nhớ lõi từ nhanh chóng thay thế phần lớn các dạng lưu trữ tạm thời khác, và thống trị trong lĩnh vực này cho đến giữa thập niên 1970.
उनको सेना के मैडिकल कोर में काम पर रखा गया।
Nó được đưa về trụ sở trung đoàn.
15 इस्राएलियों को बताया गया था कि वे “अपने वस्त्रों के कोर पर झालर” लगाएँ और “एक एक कोर की झालर पर एक नीला फीता लगाया” करें।
15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”.
लेकिन कॉरा की तरह, हमें बहुत खुशी होती है जब हमें कम-से-कम एक ऐसा व्यक्ति मिलता है, जो यहोवा के नाम के बारे में सीखना चाहता है।
Dù vậy, như anh Kåre, chẳng phải bạn cảm nghiệm niềm vui sâu xa khi tìm được người lắng nghe và giúp người đó biết về danh của Đức Giê-hô-va hay sao?
ई-डंकी# जीटीके+ कोर नियंत्रकGenericName
eDonkey# GTK+ điều khiển lõiGenericName
(व्यवस्थाविवरण २२:५) यह दिखाने के लिए कि वे आसपास के राष्ट्रों से अलग हैं, इस्राएलियों को अपने वस्त्र के कोर पर झालर लगाना था, कोर की झालर पर एक नीले फीते से, और शायद अपने दगले के कोने पर फुंदना लगाना था।
Đàn ông và đàn bà không được mặc quần áo dành riêng cho người khác phái, dĩ nhiên với ý muốn về đồng tính luyến ái (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:5).
मेरे परनाना और परनानी पॆंसिल्वेनिया के सुंदर पोकनो पहाड़ में एक बड़े फार्म में अपनी दो बेटियों, कोरा और मॆरी और उनके पति वॉशिंगटन और एडमंट हॉवॆल के साथ हॉवॆल फार्म में रहते थे।
Hai người con gái của họ là Cora và Mary cũng sống ở đó với chồng là Washington và Edmund Howell.
एक कोर 220 ली. के बराबर था।
Một cô-rơ tương đương 220 lít.
यह वाकया दिखाता है कि मरे हुओं का जी उठना कोरी कल्पना नहीं है। यह बाइबल की एक अहम शिक्षा है जिसका सबूत हमें इतिहास में भी मिलता है।
Lời tường thuật trên cho thấy sự sống lại không phải mơ ước hão huyền. Đó là sự dạy dỗ ấm lòng từ Kinh Thánh và là sự kiện lịch sử đã được chứng minh.
Google डेवलपर कस्टम रिपोर्ट बना सकते हैं या कोर रिपोर्टिंग API का उपयोग करके आपके विश्लेषण को स्वचालित बना सकते हैं.
Các nhà phát triển của Google có thể tạo báo cáo tùy chỉnh hoặc tự động hóa phân tích bằng cách sử dụngAPI báo cáo chính.
11 और सुलैमान ने हीराम के घराने के लिए 20,000 कोर* गेहूँ और 20 कोर बढ़िया जैतून तेल* दिया।
11 Sa-lô-môn gửi cho Hi-ram 20.000 cô-rơ* lúa mì để làm lương thực cho cả nhà Hi-ram, cùng với 20 cô-rơ dầu ô-liu thượng hạng.
उसकी शिक्षाओं ने ‘इंसान के ज़मीर को सुन्न नहीं किया, ना ही दिमाग को कोरी-कल्पनाओं से भरा ताकि वे ज़िंदगी की कड़वी सच्चाइयाँ भूल जाएँ।’
Sự dạy dỗ đó ‘không làm tê liệt lương tâm con người và khiến tâm trí người ta đầy mộng tưởng trốn tránh thực tại’.
दोबारा धनी बने इस द्वीप-नगर के खिलाफ अब जकर्याह भविष्यवाणी करता है: “देखो, परमेश्वर उसको औरों के अधिकार में कर देगा, और उसके घमण्ड को तोड़कर समुद्र में डाल देगा; और वह नगर आग का कौर हो जाएगा।”
Xa-cha-ri tiên tri về thành phố trên đảo hiện giàu có: “Nầy, Chúa sẽ cất lấy của-cải nó, xô quyền-thế nó xuống biển, nó sẽ bị lửa thiêu-nuốt”.
मगर जिन सवालों के बारे में बाइबल कुछ नहीं कहती है, उनके जवाब उसने अपनी कोरी कल्पना के आधार पर देने की कोशिश की।
Nhưng ông lại tùy tiện suy đoán những vấn đề khác.
परमेश्वर ने उनसे कहा: “मैं तुम्हें गिन गिनकर तलवार का कौर बनाऊंगा, और तुम सब घात होने के लिये झुकोगे; क्योंकि, जब मैं ने तुम्हें बुलाया तुम ने उत्तर न दिया, जब मैं बोला, तब तुम ने मेरी न सुनी; वरन जो मुझे बुरा लगता है वही तुम ने नित किया, और जिस से मैं अप्रसन्न होता हूं, उसी को तुम ने अपनाया।”
Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Ta định cho các ngươi phải gươm-dao, các ngươi thảy đều cúi xuống và bị giết; vì ta đã kêu, các ngươi không đáp lại; ta đã nói, các ngươi không lắng nghe, nhưng các ngươi đã làm điều ta ghét, và đã chọn điều ta chẳng đẹp lòng!”
(प्रकाशितवाक्य 18:4, 5) जी हाँ, परमेश्वर भी उन धर्मों से बहुत क्रोधित है जो ‘फूट पैदा करते हैं, नशीली दवा की तरह इंसान के ज़मीर को सुन्न कर देते हैं, दिमाग को कोरी-कल्पनाओं से भर देते हैं कि वह ज़िंदगी की कड़वी सच्चाइयाँ भूल जाए, इंसान को बंददिमागी और अंधविश्वासी बना देते हैं, और उसमें नफरत और डर पैदा करते हैं।’
(Khải-huyền 18:4, 5) Đúng vậy, chính Đức Chúa Trời bị xúc phạm nặng bởi vì các tôn giáo ‘xui giục tranh chấp, làm tê liệt lương tâm con người và khiến tâm trí người ta đầy mộng tưởng trốn tránh thực tại và khiến con người hẹp hòi, mê tín, đầy căm hờn và sợ hãi’!
मैं बंद संरेखण पूरे केंद्रीय कोर पढ़ रहा हूँ.
Em thấy toàn bộ lõi trung tâm bị mất liên kết.
ट्रैश कैन से निकाले जाने के बाद एक घंटे के भीतर ही कोर रिपोर्ट के लिए डेटा प्रोसेसिंग फिर से शुरू हो जाती है.
Quá trình xử lý dữ liệu tiếp tục cho các báo cáo chính được khôi phục từ Thùng rác trong vòng một giờ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कौर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.