के कारण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ के कारण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ के कारण trong Tiếng Ấn Độ.

Từ के कारण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vì, tại vì, bởi vì, do, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ के कारण

(out of)

tại vì

(because)

bởi vì

(because)

do

(because)

tại

(because)

Xem thêm ví dụ

ऐलिस हमेशा सहयोगी रही, तब भी जब स्वास्थ्य समस्या के कारण उसे पायनियर कार्य छोड़ना पड़ा।
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
“यहोवा के कारण मेरा दिल मगन है,+
“Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+
ऐसा दृढ़ विश्वास होने के कारण, वे अपने आपको सर्वशक्तिमान परमेश्वर के हाथ में उपकरण सिद्ध हुए हैं।
Với sự tin chắc đó, họ tỏ ra là những công cụ trong tay Đức Chúa Trời Chí Cao.
इन्टरनेट के कारण सच सामने आ गया और सब को सच्चाई का पता चल गया |
Bởi vì nhờ có Internet, sự thật đã chiến thắng và tất cả mọi người đều biết điều đó.
३ कुछ साल पहले नाइजीरिया में, कर की अदायगी के कारण दंगे हुए थे।
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.
नहीं तो कन्वर्ज़न एट्रिब्यूशन में बदलाव के कारण ज़रूरत से ज़्यादा/कम बोली लग सकती है.
Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp.
इनको एकजुट करने वाली भाषा अंग्रेज़ी के कारण कौनसा वैश्विक नज़रिया आकार लेता है?
Thế giới quan nào thông qua ngôn ngữ tiếng Anh đã hợp nhất họ?
दिखायी गयी दिलचस्पी के कारण, इनमें से कुछ अध्ययन देर रात तक चलते रहे।
Vì có sự chú ý, một số cuộc học hỏi ấy đã kéo dài đến khuya.
कुछ लोग तो खोपड़ी के रोगों के कारण गंजे हो जाते हैं।
Một số chỉ dành cho người bị cùi.
परन्तु नम्र लोग पृथ्वी के अधिकारी होंगे, और बड़ी शान्ति के कारण आनन्द मनाएंगे।”
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
“उनका प्राण लालच ही के कारण नाश हो जाता है”
“Lợi như thể đoạt lấy mạng-sống của kẻ được nó”
दुखों में भी यहोवा के कारण खुशी मनाना (17, 18)
Hoan hỉ nơi Đức Giê-hô-va bất kể khốn khổ (17, 18)
तू यहोवा के कारण मगन होगा+
Con sẽ hân hoan nơi Đức Giê-hô-va,+
कानूनी समस्याओं के कारण Google से सामग्री हटाने के लिए, एक अनुरोध सबमिट करें.
Để xóa nội dung không phù hợp khỏi Google vì các lý do pháp lý, hãy gửi yêu cầu.
और वे उन पर यहोवा की संरक्षणात्मक देख-रेख की निश्चितता के कारण आनन्द मनाते हैं।
Họ vui mừng tin chắc có sự chăm sóc, che chở của Đức Giê-hô-va đối với họ.
मेरे पिछले आरोपों के कारण, मैं पासपोर्ट पाने में असमर्थ था।
Vì có những tiền án nên tôi không thể xin được hộ chiếu.
पक्षपात के कारण मैं सोचता था कि वे बिलकुल सहनशील लोग नहीं होंगे।
Trước đây, do thành kiến tôi nghĩ rằng họ là người ít có lòng khoan dung nhất.
“दीन लोग धरती के वारिस होंगे और बड़ी शांति के कारण अपार खुशी पाएँगे।” —भजन 37:11.
“Người khiêm hòa sẽ được hưởng trái đất, sẽ hoan hỉ trong bình an dư dật”.—Thi thiên 37:11.
प्रेम के अभाव के कारण, यह दुनिया मनमुटाव और संघर्ष से भरी हुई है।
Vì thiếu tình yêu thương nên thế gian đầy sự va chạm và xung đột.
बाइबल कहती है: “निश्चिन्त रहने के कारण मूढ़ लोग नाश होंगे।”
Kinh Thánh nói: “Sự yên-ổn [“dễ dãi”, NW] của kẻ dại-dột sẽ làm hại cho chúng nó”.
लेकिन इन संशोधनों के कारण समस्याएं हैं जिन्हें ठीक करने के लिए हम और अधिक संशोधन करते हैं।
Những những thay đổi này đang gây ra vấn đề, là có thêm nhiều thay đổi cần khắc phục.
रजोनिवृत्ति की शुरूआत के कारण, मैं ने यह ख़ासकर मुश्किल पाया है।
Vì mới bắt đầu trải qua thời kỳ mãn kinh, nên tôi thấy điều này đặc biệt khó khăn.
आत्महत्या करने के कारण क्या हैं इसके बारे में अनेक मत हैं।
Có nhiều lý thuyết về các động cơ thúc đẩy một người tự tử.
यह अधिकतर आत्मविश्वास की कमी के कारण होता है।
Phần lớn có thể là do thiếu tự tin.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ के कारण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.