ख़ान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ख़ान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ख़ान trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ख़ान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hãn, khan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ख़ान
hãnnoun |
khannoun ये ख़ान अकादमी इस्तेमाल करते है, और ये इस सॉफ़्टवेयर इस्तेमाल करते हैं, Chúng học theo học viện Khan, chúng học theo chương trình phần mềm này, |
Xem thêm ví dụ
यहोवा ने पूर्वबताया था: “निश्चय मोआब सदोम के समान, और अम्मोनी अमोरा की नाईं बिच्छू पेड़ों के स्थान और नमक की खानियां हो जाएंगे, और सदैव उजड़े रहेंगे।” Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
इसमें वज़न घटाने, डाइटिंग और उससे संबंधित उत्पाद व कार्यक्रम शामिल हैं; इसमें स्वास्थ्यप्रद खान-पान और तंदुरुस्ती से संबंधित सामान्य विज्ञापन शामिल नहीं हैं. Bao gồm giảm cân, ăn kiêng và các sản phẩm cũng như chương trình có liên quan; không bao gồm các quảng cáo về ăn uống lành mạnh hoặc thể hình nói chung. |
कुछ लोग खान-पान या शराब के मामले में संयम बरतना मुश्किल पाते हैं। Hoặc một số người cảm thấy khó hạn chế việc dùng thức ăn hay rượu. |
स्पेन (प्राचीनकाल के तर्शीश की जगह) में चाँदी, लोहे, टिन और दूसरी धातुओं की खानें हैं जिनमें से बड़ी मात्रा में धातुएँ निकाली जाती हैं। Tây Ban Nha có mỏ quặng dồi dào, nào bạc, sắt, thiếc và các kim loại khác. |
[Required] job_id: नौकरी आईडी आपकी फ़ीड के नौकरी आईडी स्तंभ के मानों से मेल खानी चाहिए. [Bắt buộc] job_id: ID việc làm phải khớp với các giá trị của cột ID việc làm trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
इसलिए सिर्फ उन्हीं लोगों को रोटी खानी और दाखरस पीना चाहिए जिन्हें स्वर्ग में यीशु के साथ राज करने की आशा है। Vậy chỉ người nào có hy vọng cùng cai trị với Chúa Giê-su ở trên trời mới nên ăn bánh và uống rượu. |
उदाहरण के लिए, अपना स्थान साझा करके आप अपने आस-पास खानें की चीज़ें अधिक तेज़ी से ढूंढ सकते हैं. Ví dụ: bằng cách chia sẻ thông tin vị trí, bạn có thể tìm thấy cửa hàng thực phẩm gần bạn nhanh hơn. |
सलमान ख़ान: आज हमारे पास संग्रह है करीब २२०० विडियो का बुनियादी अंकगणित से ले कर वेक्टर कैल्कुलस (कलन) तक और उसका एक हिस्सा आपने अभी देखा। SK: Đến thời điểm này chúng tôi đã có khoảng 2,200 video bao gồm tất cả các môn học từ số học cơ bản đến giải tích véc tơ và một vài thứ bạn thấy ở đây. |
फिर वे इसे अपने छत्ते के छकोनिया खानों में रखती हैं जो मधुमोम से बने होते हैं। * उसमें से पानी सुखाने के लिए वे अपने पंख फड़फड़ाकर हवा करती हैं। Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước. |
फ्राँस में बहुत-से यहोवा के साक्षियों का खानदानी नाम आज भी पोलिश भाषा में ही है। ये नाम उनके पुरखाओं से लिया गया है जिन्होंने कोयले की खानों में और प्रचार काम में कड़ी मेहनत की थी। Nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp vẫn mang họ Ba Lan của các thế hệ cha ông, những người làm việc cần cù trong cả những mỏ than lẫn ngoài cánh đồng rao giảng. |
खान में काम करनेवाले उन लोगों के बारे में सोचिए जिन्होंने बोलिविया, मॆक्सिको, दक्षिण अफ्रीका जैसे देशों में सदियों से सोने और चाँदी के लिए खुदाई की है। Hãy nghĩ đến những thợ mỏ trong nhiều thế kỷ đã đào bạc và vàng tại Bolivia, Mexico, Nam Phi, và những nước khác nữa. |
सन् 1940 की गर्मियों में, सभी कैदियों को रविवार के दिन खान में काम करने का हुक्म दिया गया, जबकि आम तौर पर उस दिन हमारी छुट्टी होती थी। Vào mùa hè năm 1940, tất cả các tù nhân được lệnh trình diện để làm việc ở mỏ đá vào ngày Chủ Nhật, mặc dù tù nhân thường được nghỉ ngày này. |
हर नए इलाके के खान-पान, मौसम और भाषा के आदी होने और वहाँ के इलाके के हिसाब से प्रचार करना सीखने और नए दोस्त बनाने में काफी समय और मेहनत लगती है।” Phải mất nhiều thời gian và nỗ lực để thích nghi với thức ăn, khí hậu, ngôn ngữ và khu vực rao giảng mới cũng như để kết bạn mới”*. |
[Optional] travel_originid: यदि मूल स्थान आईडी का उपयोग किया जाता है तो गंतव्य आईडी और मूल स्थान आईडी आपकी फ़ीड के किसी खास आइटम के गंतव्य आईडी और मूल स्थान आईडी स्तंभ के मानों से मेल खानी चाहिए. [Tùy chọn] travel_originid: Nếu ID gốc được sử dụng, thì ID điểm đến và ID gốc phải khớp với các giá trị của cột ID điểm đến và ID gốc cho một mục nhất định trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
देखा गया है कि कुछ भाई-बहनों ने अच्छी सेहत के लिए किसी खास तरह के खान-पान, इलाज या दवाइयों के बारे में दूसरों को कायल करने में इतना जोश दिखाया है जितना वे राज का प्रचार करने में भी नहीं दिखाते। Một số tín đồ giới thiệu những chế độ ăn kiêng, cách trị bệnh hoặc sản phẩm làm đẹp, thậm chí sốt sắng hơn cả việc rao giảng tin mừng Nước Trời. |
बल्कि, यह कुछ-कुछ एक खुली खान की तरह है। Đúng hơn, sự hiểu biết này tương tự như một cái mỏ đã được đào rồi. |
14 तुम्हें उस दिन तक नया अनाज या भुना हुआ अनाज नहीं खाना चाहिए, न ही नए अनाज से रोटी बनाकर खानी चाहिए जब तक कि तुम यह चढ़ावा अपने परमेश्वर को अर्पित नहीं करते। 14 Cho đến ngày đó, tức đến lúc các ngươi mang lễ vật dâng cho Đức Chúa Trời mình, các ngươi không được ăn bánh, ngũ cốc rang hoặc ngũ cốc còn tươi. |
हमें खान से बड़े-बड़े पत्थर उठाकर शिविर तक पहुँचाने का हुक्म दिया गया। Chúng tôi được lệnh vác những tảng đá lớn từ mỏ về trại. |
सलमान खान: हाँ, ये तैयार है। SK: Vâng, nó đã sẵn sàng. |
लेकिन मैं ऐवन्ज़ से नहीं मिल सका क्योंकि वह खान के दूसरे हिस्से में काम करता था। Nhưng vì Evans làm việc một nơi khác trong mỏ, tôi không liên lạc được với anh. |
कोयले की अँधियारी खान में एक किरण Một tia sáng trong mỏ than |
खान में काम करनेवाले पोलैंड के परिवार, हर रविवार को बढ़िया कपड़े पहनकर चर्च जाते थे, ठीक जैसे वे पहले अपने देश में करते थे। यह बात फ्राँस में धर्म में रुचि न रखनेवाले बहुत-से लोगों को पसंद नहीं थी। Vào những ngày chủ nhật, các gia đình thợ mỏ người Ba Lan mặc quần áo đẹp nhất để đi nhà thờ như hồi còn ở quê nhà. Điều này khiến người Pháp địa phương có quan điểm thế tục khinh thường. |
जेल के हमारे कुछ भाइयों को बाहर कोयले की खानों में काम करना पड़ता था। वहाँ वे उन साक्षियों से मिलते थे जो उन्हें पत्रिकाएँ देते। Một số anh em được chỉ định làm việc ở mỏ than, nơi đây họ được những Nhân Chứng bên ngoài đưa cho họ tạp chí. |
हालाँकि उसका पिता, ताँबे की खान में मज़दूर था मगर उसने मार्टिन की खातिर इतना पैसा जुटाया कि उसे बढ़िया शिक्षा दिला सके। Cha ông tuy chỉ là công nhân mỏ đồng nhưng vẫn xoay xở được để bảo đảm cho ông có một nền giáo dục tốt. |
[Required] travel_destid: गंतव्य आईडी आपकी फ़ीड के गंतव्य आईडी स्तंभ के मानों से मेल खानी चाहिए. [Bắt buộc] travel_destid: ID điểm đến phải khớp với các giá trị của cột ID điểm đến trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ख़ान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.