ख़याली~पुलाव~पकाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ख़याली~पुलाव~पकाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ख़याली~पुलाव~पकाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ख़याली~पुलाव~पकाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là có tầm nhìn, hư ảo, tự cho là có phép thiên cảm, mộng ảo, nhìn xa trông rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ख़याली~पुलाव~पकाने~वाला

có tầm nhìn

(visionary)

hư ảo

(visionary)

tự cho là có phép thiên cảm

(visionary)

mộng ảo

(visionary)

nhìn xa trông rộng

(visionary)

Xem thêm ví dụ

इसके अतिरिक्त Google Ads API (AdWords API) का उपयोग करके स्थानांतरित किए जाने वाले समस्त डेटा को कम से कम 128 बिट SSL एन्क्रिप्शन का, या सीधे Google से ट्रांस्मिशन के लिए, कम से कम Google Ads API (AdWords API) सर्वर द्वारा स्वीकार किए जाने वाले प्रोटोकॉल के समान सुरक्षित एन्क्रिप्शन उपयोग करके सुरक्षित किया जाना चाहिए.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
हम सुझाव देते हैं कि आप हमेशा इन फ़ॉर्मैट का इस्तेमाल करके picture टैग की मदद से src एट्रिब्यूट वाले फ़ॉलबैक के तौर पर img एलिमेंट ज़रूर जोड़ें.
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
बिस्कुट पसंद करने वाले ग्राहक की भोजन से संबंधित सामान्य विज्ञापन की तुलना में बिस्कुट से संबंधित विज्ञापन पर क्लिक करने की ज़्यादा संभावना होती है.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
मिसाल के लिए, आपकी इजाज़त मिलने पर कोई फ़िल्म संपादन ऐप्लिकेशन आपके वीडियो में बदलाव कर सकता है और उसे आपके YouTube चैनल पर अपलोड कर सकता है या इवेंट की योजना बनाने वाला कोई ऐप्लिकेशन आपके 'Google कैलेंडर' पर इवेंट बना सकता है.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
अपनी खोज की ज़रूरत के हिसाब से आप खोज के लिए डाले जाने वाले अपने शब्दों को शब्दों या विषयों के रूप में तय कर सकते हैं.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
ग्रैंड कैन्यन घाटी संयुक्त राज्य अमेरिका के एरिजोना राज्य से होकर बहने वाली कोलोरेडो नदी की धारा से बनी तंग घाटी है।
Grand Canyon hay Hẻm núi lớn là một khe núi dốc được tạo ra bởi sông Colorado ở tiểu bang Arizona của Hoa Kỳ.
उदाहरण के लिए, अगर आप प्राप्ति दिनांक आयाम के आधार पर समानता रखने वाले लोगों की विशेषता दर्शाते हैं, तो इस स्तंभ में समानता रखने वाले प्रत्येक व्यक्ति की प्राप्ति दिनांक और उस समय अवधि (दिन, सप्ताह, महीने) के दौरान अर्जित किए गए उपयोगकर्ता दर्शाए जाते हैं.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
जैसा कि AdSense कार्यक्रम की नीतियों में बताया गया है, कॉपीराइट सामग्री या हमारे साइट के सामग्री संबंधी दिशा-निर्देशों का उल्लंघन करने वाली सामग्री आपकी खोजने लायक सामग्री का फ़ोकस नहीं होना चाहिए.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
प्रोसेसिंग में लगने वाला यह समय फ़िलहाल Analytics ट्रैकिंग कोड के ज़रिए इकट्ठा किए जाने वाले ज़्यादातर डेटा पर लागू किया जाता है और यह उस डेटा पर लागू नहीं किया जाता जो दूसरे उत्पादों (जैसे कि 'Google विज्ञापन, किसी भी Google Marketing Platform उत्पाद) से या डेटा आयात के साथ एकीकरण के नतीज में मिलता है.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
आप अपने उपयोग किए जाने वाले ऐसे Google ऐप्लिकेशन भी जोड़ सकते हैं जो "अधिक" अनुभाग में दिखाई नहीं देते हैं.
Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm".
आपकी मोबाइल डेटा और इंटरनेट सेवा देने वाली कंपनी के खुदरा स्टोर शायद Chromebook के लिए सहायता उपलब्ध नहीं करा सकेंगे.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
शुरू करने में आपकी सहायता करने वाले संसाधन देखें —लेख, वीडियो आदि.
Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v.
नोट: Pixel फ़ोन पर, आप अपनी स्क्रीन के ऊपर पर दिखाई देने वाली "एक नज़र में" सूचना को किसी दूसरी जगह पर नहीं ले जा सकते।
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
पर मेरी सोच जाती है सीमाहीन सी लगने वाले इंसानी हिंसा की कलाकारी पर.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
याद रखें कि बाउंस को केवल एक इंटरैक्शन हिट वाले सत्र के रूप में परिभाषित किया जाता है.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
इस मामले में, ऑनलाइन स्टोर की ओर से रीमार्केटिंग टैग में शामिल किए जाने वाले कस्टम पैरामीटर हैं, मूल्य (उत्पाद की कीमत) और पेज प्रकार (इस मामले में, खरीदारी करने वाला पेज).
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
साथ ही, AdSense का इस्तेमाल करने वाली साइटें ऐसे किसी सॉफ़्टवेयर से लोड नहीं होनी चाहिए, जो पॉप-अप ट्रिगर करता हो, ब्राउज़र की सेटिंग संशोधित करता हो, उपयोगकर्ताओं को अवांछित साइटों पर रीडायरेक्ट करता हो या किसी अन्य प्रकार से साइट के सामान्य नेविगेशन में बाधा डालता हो.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
इस सामग्री को देखने के लिए आप हमारे पैसे देकर ली जाने वाली सदस्यता के विकल्प देख सकते हैं.
Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này.
जो बदलाव या सुधार साफ़ तौर पर Google की मंज़ूरी वाले नहीं हैं उन्हें इस्तेमाल करने पर फ़ोन चलाने का आपका अधिकार खत्म हो सकता है.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
अगर आपने अपनी वेबसाइट के बारे में व्यवस्थित डेटा मार्कअप के साथ बताया है, तो एेड-ऑन सीधे आपकी वेबसाइट से फ़ीड में मिलान करने वाली विशेषताओं को पॉप्युलेट और अपडेट कर सकता है.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
आपको इस क्रेडिट कार्ड के ज़रिए की जाने वाली खरीदारियां तभी दिखाई देगी जब आपके परिवार का सदस्य खरीदारी करने के लिए परिवार भुगतान विधि चुनेगा.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
मेरा नाम अरविंद गुप्ता है, और मैं एक खिलौने-वाला हूँ।
Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.
आप अहमियत रखने वाले हर बाज़ार के लिए अपने चैनल पर खास सेक्शन और वीडियो सूचियां भी बना सकते हैं, ताकि आप भाषा के हिसाब से इकट्ठी की गई पेशकश दे सकें और देखने का कुल समय बढ़ा सकें.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
यही वो कारण हैं कि मैने यूनिवर्सिटी ऑफ़ पीपल की स्थापना की। ये एक एनजीओ है - बिना कोई फ़ीस लिये बाकायदा डिग्री देने वाली यूनिवर्सिटी, जो एक रास्ता देती है उन लोगों को जिनके पास कोई रास्ता नहीं बचा है, ऐसा रास्ता जो उनकी जेब के हिसाब से है और जिसका विस्तार हो सकता है। ऐसा हल जो कि हिला देगा आज की शिक्षा व्यवस्था को, और उच्च शिक्षा के दरवाज़े खोल देगा हर सुयोग्य विद्यार्थी के लिये, चाहे वो कितना भी कम कमाते हों , या दूर-दराज़ में रहते हों, या फ़िर उनके समाज की रूढियाँ उन्हें रोकती हों।
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
जब आप उच्च-गणनसंख्यात्मकता वाले डाइमेंशन के साथ उपरोक्त सीमा को पार कर जाने वाली रिपोर्ट देखते हैं, तो आप उस डाइमेंशन के लिए सभी मानों को नहीं देख पाएंगे, क्योंकि कुछ मान एक (अन्य) प्रविष्टि में समेट दिए जाते हैं.
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ख़याली~पुलाव~पकाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.