खेल प्रतियोगिता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खेल प्रतियोगिता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खेल प्रतियोगिता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खेल प्रतियोगिता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giải đấu, đấu thương trên ngựa, cuộc đấu thương trên ngựa, cuộc đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खेल प्रतियोगिता
giải đấu(tournament) |
đấu thương trên ngựa(tourney) |
cuộc đấu thương trên ngựa(tournament) |
cuộc đấu(tournament) |
Xem thêm ví dụ
“खेल प्रतियोगिता में भाग लेने वाला प्रत्येक खिलाड़ी सभी प्रकार का संयम रखता है।” “HẾT thảy những người đua-tranh, tự mình chịu lấy mọi sự kiêng-kỵ”. |
इतिहास हमें इन खेल-प्रतियोगिताओं और इनके माहौल के बारे में क्या बताता है? Lịch sử cho chúng ta biết gì về những cuộc thi đấu đó và bầu không khí chung quanh chúng? |
यूनानी क्रिया ऐगोनाइ-ज़ोमाइ यूनानी संज्ञा ऐगोन से संबंधित है, जो अकसर खेल-प्रतियोगिताओं के लिए इस्तेमाल होती थी। Động từ Hy Lạp a·go·niʹzo·mai có liên hệ với danh từ a·gonʹ thường nói về các cuộc thi đấu thể thao. |
“खेल प्रतियोगिता में भाग लेने वाला प्रत्येक खिलाड़ी सभी प्रकार का संयम रखता है।”—1 कुरिन्थियों 9:25, Nht. “Hết thảy những người đua-tranh, tự mình chịu lấy mọi sự kiêng-kỵ”. —1 Cô-rinh-tô 9:25. |
अन्य भिन्न रूपों में बच्चों के खेल, प्रतियोगिताएं या गतिविधियां शामिल हैं, जिनका उद्देश्य खिलाड़ियों के कौशल को सुदृढ़ करना है। Các biến thể khác bao gồm các trò chơi dành cho trẻ em, các cuộc thi hoặc hoạt động nhằm giúp người chơi tăng cường kỹ năng. |
खास इवेंट के कार्ड में संगीत समारोह जैसे इवेंट और विश्व कप जैसी बड़ी खेल प्रतियोगिताओं के बारे में सामग्री होती है. Thẻ sự kiện đặc biệt bao gồm nội dung về các sự kiện như lễ hội âm nhạc và cuộc thi đấu thể thao lớn, chẳng hạn như Giải vô địch bóng đá thế giới. |
एक यूनानी नागरिक के विकास लिए, जो सैनिक भी हुआ करता था, खेल प्रतियोगिता में शामिल होना बेहद ज़रूरी समझा जाता था। Cuộc thi điền kinh được xem là yếu tố cần thiết trong sự phát triển của người chiến sĩ-công dân. |
5 और जो कोई खेल-प्रतियोगिता में हिस्सा लेता है, अगर वह नियमों के हिसाब से न खेले तो उसे ताज नहीं मिलता। 5 Ngay cả trong các cuộc thi đấu, người tranh tài không đoạt giải* nếu không thi đấu theo đúng luật. |
2030 एशियाई खेल, जो कि इक्कीसवें एशियाई खेलों के नाम से भी जाने जाते हैं, एक बहु-खेल प्रतियोगिता है आयोजन 2030 में होना है। Đại hội Thể thao châu Á 2030 (tiếng Anh: 2030 Asian Games), còn được gọi là XXI Asiad, sẽ là một sự kiện thể thao đa môn sẽ được tổ chức vào năm 2030. |
प्रेरित पौलुस कुरिन्थ के पास खेले जा रहे इन इस्थमियन खेलों से अच्छी तरह वाकिफ था। उसने मसीही ज़िंदगी की तुलना एक खेल प्रतियोगिता से की। Sứ đồ Phao-lô quen thuộc với các Cuộc Thi Đấu Isthmus này ở gần thành Cô-rinh-tô và ông đã ví đời sống của một tín đồ Đấng Christ với một cuộc tranh giải điền kinh. |
इनाम चाहे जो भी हो, दौड़ने के लिए मसीही धावक को किसी भी खेल प्रतियोगिता के धावक से कहीं ज़्यादा मज़बूत इरादे और ताकत की ज़रूरत है। Dù nhắm tới phần thưởng nào đi chăng nữa, một tín đồ nên chạy một cách kiên quyết và năng nổ hơn bất cứ ai chạy trong một cuộc thi đấu điền kinh. |
2015 में Rostec ने बौद्धिक रूप से विकलांग लोगों के लिए अंतरराष्ट्रीय खेल प्रतियोगिताओं में लॉस एंजिल्स में विशेष ओलंपिक विश्व खेलों में रूसी टीम का समर्थन किया है। Vào năm 2015, Rostec đã hỗ trợ đội tuyển Nga trong một sự kiện thể thao quốc tế dành cho những người khuyết tật trí tuệ, Thế vận hội Olympics Quốc tế Đặc biệt ở Los Angeles. |
तो हम समझ सकते हैं कि क्यों, यूनानी समाज के इसी माहौल को मद्देनज़र रखकर मसीही यूनानी शास्त्र के लेखकों ने मसीहियों की आध्यात्मिक दौड़ की तुलना खेल प्रतियोगिताओं से की। Trong một môi trường văn hóa như thế, không lạ gì khi những người viết phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp so sánh cuộc đua thiêng liêng của tín đồ Đấng Christ với cuộc đua điền kinh. |
पुराने ज़माने के खेलों के बारे में आरकायोलोजिआ ग्राइका कहती है: “खेल प्रतियोगिता में हिस्सा लेनेवालों को शपथ खाकर कहना पड़ता था कि उन्होंने पूरे दस महीने तैयारी करने में बिताए हैं।” Về những cuộc thi đấu thời xưa, cuốn Archaeologia Graeca nói: “Các lực sĩ buộc phải thề rằng họ đã tập luyện trong mười tháng để chuẩn bị cuộc thi”. |
जंग के बाद मनोरंजन करने के लिए सिकंदर खेलों और प्रतियोगिताओं का भी आयोजन करवाता था। Khi không có chiến trận, A-léc-xan-đơ tổ chức thể thao và các cuộc đua tranh giải. |
पौलुस ने कुरिन्थ के मसीहियों को अपनी पत्री में यही उपमा दी जो इस्थिमी खेलों से अच्छी तरह वाकिफ थे। उसने लिखा: “खेल प्रतियोगिता में भाग लेने वाला प्रत्येक खिलाड़ी सभी प्रकार का संयम रखता है।” Phao-lô dùng sự so sánh này khi viết cho tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô, một thành phố rất quen thuộc với những cuộc thi tranh giải Isthmus ở gần đó: “Hết thảy những người đua-tranh, tự mình chịu lấy mọi sự kiêng-kỵ”. |
(इब्रानियों 10:32, 33) उन तकलीफों का ज़िक्र करने के लिए पौलुस, शायद यूनानियों की खेल प्रतियोगिता में होनेवाले किसी मुठभेड़ की मिसाल दे रहा था। इसमें पैदल-दौड़, कुश्ती, मुक्केबाज़ी, डिसकस या भाला फेंकना शामिल हो सकता है। (Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao. |
लेकिन जब शेरी ने इस बारे में गहराई से सोचा, तो उसे एहसास हुआ कि ऊँची तालीम हासिल करने का मतलब है, अपना ज़्यादातर समय पढ़ाई और खेल प्रतियोगिताओं की तैयारी में बिता देना। और इसका नतीजा यह होगा कि यहोवा की सेवा के लिए उसके पास न के बराबर समय बचेगा। Nhưng chị nhận biết rằng học lên cao đòi hỏi chị phải dành phần lớn thời gian để học và chuẩn bị cho các sự kiện thể thao, vì thế, chỉ còn lại ít thời giờ để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
क्या आप, कम से कम समाचार-पत्र से, उन उदाहरणों का अनुस्मरण नहीं कर सकते, जहाँ खेल की प्रतियोगिताओं पर क्रूर लड़ाई या भीड़ की नोकझोंक फूट पड़ी हो? Ít ra qua những lời tường thuật trong báo chí, phải chăng bạn cũng có thể nhớ lại những trường hợp người ta đánh nhau một cách man rợ hoặc đám đông tụ tập để đập phá tại những cuộc đấu thể thao? |
उदाहरण के लिए, फ्रांस के ओलंपिक के स्कीइंग में स्वर्ण पदक जीतनेवाला, शॉन-क्लॉड कीली बताता है कि अंतर्राष्ट्रीय खेल प्रतियोगिता में सफल होने के लिए क्या करने की ज़रूरत होती है: “ओलंपिक में भाग लेने के दस साल पहले से ही ट्रेनिंग शुरू करनी पड़ती है, योजना बनाने में कई साल लग जाते हैं और हर दिन उसी पर ध्यान लगाना पड़ता है . . . Chẳng hạn, người đoạt huy chương vàng môn trượt tuyết tại Olympic ở Pháp, Jean-Claude Killy, nói về những gì cần phải làm để trở thành một đấu thủ thể thao quốc tế thành công: “Bạn phải khởi sự trước đó 10 năm rồi dự tính cho việc dự thi trong nhiều năm và phải nghĩ đến việc thi đấu hàng ngày... |
लाक्षणिक दौड़ खेल-कूद की ज़्यादातर प्रतियोगिताओं से कैसे अलग है? Ai có thể chiến thắng trong cuộc đua giành sự sống vĩnh cửu? |
फील्ड हॉकी, लंदन में 1908 के खेलों में पुरुषों की प्रतियोगिता के रूप में ओलंपिक खेलों में पेश की गई, जिनमें छह टीम शामिल थीं, जिसमें ग्रेट ब्रिटेन और आयरलैंड के यूनाइटेड किंगडम के चार शामिल थे। Khúc côn cầu, hay cụ thể hơn, khúc côn cầu trên cỏ, được đưa vào chương trình Thế vận hội với tư cách là một cuộc thi đấu của nam giới tại đại hội năm 1908 ở Luân Đôn, với sáu đội tuyển, bao gồm cả bốn đội tới từ Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland. |
कुलुस्सियों 3:15 में जिस यूनानी शब्द का अनुवाद ‘शासन करना’ किया गया है, उसका संबंध ‘अम्पायर’ के लिए इस्तेमाल होनेवाले शब्द से है जो उस ज़माने में खेल-कूद की प्रतियोगिता में विजेताओं को पुरस्कार देता था। Từ Hy Lạp được dịch ra là “cai trị” nơi Cô-lô-se 3:15 có liên hệ với từ trọng tài, người trao giải thưởng trong các cuộc thi đấu thể thao thời bấy giờ. |
अलग-अलग नगरों से बने कई समूह मिलकर, खेल-कूद की ऐसी प्रतियोगिताओं के ज़रिए अपने देवी-देवताओं को श्रद्धांजलि देने के लिए उपासना की आम जगहों पर अकसर इकट्ठा होने लगे। Những nhóm thành phố độc lập có thông lệ thường xuyên tụ họp ở những trung tâm thờ phượng chung để tỏ lòng tôn kính các thần của họ qua những cuộc thi điền kinh. |
प्राचीन प्रतियोगिताओं में रथों की दौड़ को खेलों की शान माना जाता था Đua xe ngựa là môn nổi bật nhất trong các cuộc thi thời cổ |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खेल प्रतियोगिता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.