खिसक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ खिसक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खिसक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ खिसक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là di chuyển, lẻn, dời, đổi chỗ, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ खिसक

di chuyển

(shift)

lẻn

(creep)

dời

(shift)

đổi chỗ

(shift)

chuyển

(shift)

Xem thêm ví dụ

कुछ ही महीनों बाद, वेनेज़ुइला में मूसलाधार बारिश और बर्फ के खिसकने से उस देश को अब तक की सबसे घोर प्राकृतिक विपत्ति का सामना करना पड़ा।
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
यही कारण है, प्रत्येक बार जब बृहस्पति विमुखता तक पहुँचता है, यह पूर्व की ओर लगभग 30 ° खिसक गया होता है, जो एक राशि-चक्र की चौड़ाई है।
Hay mỗi lần Sao Mộc đến vị trí xung đối nó tiến về phía đông khoảng 30°, bằng bề rộng một cung hoàng đạo.
दबाएँ, नीचे खिसकाएँ, छोड़ेंName
Bấm, chuyển xuống, nhả. Name
कुछ भाइयों को ज़िम्मेदारी दी गयी कि जब भी ज़मीन खिसकने का खतरा हो तो वे समिति को खबर दें।
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
“जब मैंने सुना कि मेरी माँ को एक जानलेवा बीमारी है, तो मेरे पैरों तले ज़मीन खिसक गयी।
“Khi mới biết mẹ tôi bị bệnh giai đoạn cuối, tôi không thể tin được. Tôi vô cùng bàng hoàng và đau đớn.
एलबम को रद्दी में खिसकाएँ
Chuyển tập ảnh vào Sọt rác
वह कहती है: “जब मुझे अपनी बीमारी का पता चला, तो जैसे मेरे पैरों तले ज़मीन ही खिसक गयी।
Nhưng nay chị nói: “Căn bệnh ấy đã ảnh hưởng nặng nề đến tôi.
वस्तुएँ खिसकाएँ
Chuyển đối tượng
2 दुष्ट अपने पड़ोसी की ज़मीन का सीमा-चिन्ह खिसकाते हैं,+
2 Người ta dời mốc ranh giới;+
जब हमें बताया गया कि दो साल के इलाज के लिए हमें करीब 1,50,000 डोइच मार्कस् (30 लाख रुपये) देने होंगे, तब तो हमारे पैरों के नीचे से मानो ज़मीन ही खिसक गई।
Chúng tôi choáng váng khi được thông báo rằng hai năm điều trị sẽ tốn khoảng 150.000 đồng Mác.
31 जब याकूब पनूएल* से आगे बढ़ा तो सूरज उगने लगा था। याकूब लँगड़ा रहा था क्योंकि उसकी जाँघ का जोड़ खिसक गया था।
31 Khi mặt trời vừa mọc, Gia-cốp đi khỏi Phê-nu-ên,* chân bước khập khiễng vì bị thương ở hông.
% # से चुनी गई फ़ाइलें यहाँ खिसकाएँ
Di chuyển tập tin đã chọn từ % # tới
लुटेरा कप्तान जैक स्पैरो (जॉनी डेप) पोर्ट रॉयल पर जहाज़ खिसकाने के मकसद से आ पहुंचता है।
Tên hải tặc Thuyền trưởng Jack Sparrow (Johnny Depp) đến Cảng Hoàng Gia để trưng dụng thuyền.
ब्राउजिंग इतिहास में एक स्तर पीछे खिसकता है
Chuyển ngược lại một bước trong lịch sử duyệt
विंडो खिसकाएँ
Di chuyển cửa sổ
इस बटन के जरिए आप चयनित शब्दकोश को नीचे खिसका सकते हैं
Với nút này, bạn di chuyển từ điển đã chọn xuống dưới
निवेदित ऑपरेशन मूल फ़ाइल को मिटाना चाहता है, बहुत संभव है फ़ाइल खिसकाने के अंत में. मूल फ़ाइल % # मिटाया नहीं जा सका
Thao tác đã yêu cầu cần thiết xoá tập tin gốc, rất có thể tại kết thúc của thao tác di chuyển tập tin. Không thể xoá tập tin gốc %
“मेरे पैरों तले ज़मीन खिसक गयी।
“Tôi đau đớn tột độ và tuyệt vọng.
दबाएँ, नीचे खिसकाएँ, ऊपर खिसकाएँ, नीचे खिसकाएँ, छोड़ें. Name
Bấm, chuyển xuống, chuyển lên, chuyển xuống, nhả. Name
मौज़ूदा फ़ाइल को पहले रास्ते से बाहर खिसकाने की कोशिश करें, फिर फिर से कोशिश करें
Trước tiên, hãy cố chuyển tập tin hiện thời ra, rồi thử lại
दबाएँ, ऊपर खिसकाएँ, नीचे खिसकाएँ, छोड़ें. Comment
Bấm, chuyển lên, chuyển xuống, nhả. Comment
दबाएँ, बाएँ खिसकाएँ, छोड़ेंComment
Bấm, chuyển bên trái, nhảComment
+ 25 जब उस आदमी ने देखा कि वह याकूब को हरा नहीं पा रहा तो उसने याकूब की जाँघ का जोड़ छुआ। इसलिए कुश्ती करते वक्त याकूब का जोड़ खिसक गया।
+ 25 Khi thấy mình không thắng thế, vị ấy đụng vào khớp hông của Gia-cốp. Thế là Gia-cốp bị trật khớp hông trong lúc vật lộn.
इस स्लाइडर से जुड़े फंक्शन प्लाट के पैरामीटर को बदलने के लिए स्लाइडर को खिसकाएँ
Di chuyển con trượt để thay đổi giá trị tham số cho hàm được vẽ có kết nối tới con trượt này

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खिसक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.