kíkja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kíkja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kíkja trong Tiếng Iceland.

Từ kíkja trong Tiếng Iceland có nghĩa là nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kíkja

nhìn

verb

Og ekki kíkja í ūetta.
Và đừng có nhìn vô trong, được không?

Xem thêm ví dụ

Þetta var árið 1922 og Howard Carter var að kíkja inn í gröf Tútakamons Faraós í Kóngadalnum í Egyptalandi í fyrsta sinn.
Chuyện xảy ra vào năm 1922, lúc ấy ông Howard Carter vừa đặt mắt được vào hang mộ của vua Ai-cập (Pha-ra-ôn) Tutankhamen nằm trong “Thung lũng của Các Vua” tại xứ nầy.
„Ég kveiki á tölvunni til að kíkja á póst í fimm mínútur en áður en ég veit af er ég búin að horfa á myndbönd tímunum saman,“ viðurkennir 19 ára stúlka.
Một em gái 19 tuổi thừa nhận: “Em chỉ định kiểm tra e-mail trong năm phút nhưng cuối cùng lại xem video hàng tiếng liền.
Og varla hafði konurnar yfirgefið herbergi með kommóða, andvörp eins og þeir ýtt henni, þegar Gregor fastur höfuð hans út undan sófa til að kíkja hvernig hann gæti gripið varlega og með eins mikla tillitssemi og unnt er.
Và hầu như có những người phụ nữ rời khỏi phòng với ngực của ngăn kéo, rên rỉ như họ đẩy nó, khi Gregor bị mắc kẹt đầu ra ngoài từ dưới ghế sofa để có một cái nhìn có thể can thiệp một cách thận trọng và xem xét nhiều càng tốt.
Ég vildi bara kíkja aftur.
Tớ chỉ muốn ngắm chút thôi.
Og ekki kíkja í ūetta.
Và đừng có nhìn vô trong, được không?
Við skulum kíkja undir vélarhlífina.
Thử kiểm tra sâu hơn xem nhé?
En hann verđur ūađ næst, annars fær elskan ūín ađ kíkja á ūetta myndaalbúm.
Nhưng lần tới sẽ như vậy, và nếu không thì cô bé đó sẽ được nhìn qua cuốn hình nhỏ này của tôi.
Lætur hann freistast til að kíkja á síðuna eða lokar hann glugganum þegar í stað?
Liệu anh sẽ bị cám dỗ để xem trang web đó hay là sẽ cố gắng tránh nó?
Ég ætla ađ kíkja á Willie.
Chắc là để chú ghé thăm Willie.
Ekki kíkja.
Đừng nhìn
Ūađ er ljķtt ađ kíkja.
Thật bất công, đồ nhìn trộm.
Leyfđu mér ađ kíkja.
Để tôi coi.
En á morgni þegar ég staðráðinn í að kíkja á það einhvern veginn, þannig að ég keypti eyri flaska af bleki og með quill- penni, og sjö blöð af foolscap pappír, ég byrjaði fyrir Court Pope er.
Tuy nhiên, vào buổi sáng, tôi xác định để có một cái nhìn vào nó dù sao đi nữa, vì vậy tôi đã mua một penny chai mực, và với một cây bút, bút lông, và bảy tờ giấy trò hề, tôi bắt đầu cho Tòa án Đức Giáo Hoàng của.
Majķr, Ūú ættir ađ kíkja á Ūetta.
Thiếu ta, anh nên xem cái này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kíkja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.