kinesisk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kinesisk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinesisk trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kinesisk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Tàu, Trung Quốc, Trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kinesisk

Tàu

noun

Vapnen är kinesiska kopior.
Những khẩu súng này là hàng nhái của Tàu.

Trung Quốc

adjective

Det är därför jag valde att donera den till en kinesisk museum.
Cho nên tôi quyên tặng nó cho viện bảo tàng của Trung Quốc.

Trung

adjective

När kommer folk inse att jag inte pratar kinesiska?
Khi nào thì mọi người mới nhận ra là tôi không nói tiếng Trung?

Xem thêm ví dụ

Publikationen Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Redogörelse för en amerikansk skvadrons expedition till Kinesiska havet och Japan), som sammanställdes under ledning av kommendör Perry, berättar om japanska myndighetspersoner som inte kunde motstå frestelsen att hoppa på ett lilleputtlokomotiv som ”knappt hade plats för ett sexårs barn”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Mina föräldrar Walter och Jean Gong gifte sig tre gånger — en kinesisk ceremoni för släkten, en amerikansk ceremoni för vännerna och en helig ceremoni i Herrens hus för tid och evighet.
Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu.
Den markanta skillnaden i andelen läskunniga är störst mellan kinesiska kvinnor och indiska kvinnor.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
Även om hans folk har blivit utsatta för folkmord och tro mig, han känner varje slag mot varje gammal nunnas huvud, i varje kinesiskt fängelse.
Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa.
Så vad är så brådskande att jag tvingades överge min kinesiska?
Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế?
De gav även prov på hur man vittnar på spanska och kinesiska.
Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa.
En sjuttonårig kinesisk skolflicka?
Một đứa Tung Của # tuổi?
Pastreichs publikationer inkluderar böcker om The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, en samling av romaner från en av det förmoderna Koreas kritiska röster, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, en studie av mottagandet av kinesisk folklitteratur i Japan, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, en beskrivning av hans liv i Korea och Scholars of the World Speak out About Korea's Future, en serie av diskussioner med Francis Fukuyama, Larry Wilkerson och Noam Chomsky om aktuella teman i det koreanska samhället.
Xuất bản của ông bào gồm các sách The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, Scholars of the World Speak out About Korea's Future, ông cũng có các bài phỏng vấn với các học giả hàng đầu như Francis Fukuyama, Larry Wilkerson, và Noam Chomsky về Hàn Quốc đương đại.
Utsändningen direktöversätts dessutom till spanska, portugisiska, italienska, tyska, franska, ryska, koreanska, japanska och kinesiska.
Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc.
Kinesiska kirgurer har skurit ut en bit tarm, men smärtan är värre nu än innan.
Các bác bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn.
Kinesisk Zodiac
Toptabi, CuongEminem.
Morrison fick också föra en kamp mot den kinesiska lagen, genom vilken man sökte hålla Kina isolerat.
Morrison cũng phải đương đầu với luật pháp Trung Quốc, vì chính phủ muốn giữ Trung Quốc biệt lập với cả thế giới.
”Det äldsta vittnesbördet om en översättning av den hebreiska bibeltexten till kinesiska finns på en minnessten [till vänster] som restes år 781 v.t.”, säger Yiyi Chen, forskare vid Peking University.
Theo học giả Yiyi Chen thuộc Đại học Bắc Kinh, “tài liệu xưa nhất về bản dịch tiếng Hoa của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được tìm thấy trên một bia đá [trái] có niên đại 781 CN”.
Han är en Kinesisk triadmedlem, och han känner till hennes agenda i Hong Kong.
Anh ta là thành viên Hội Tam Hoàng ở Trung Quốc, và anh ta biết kế hoạch của cô ta ở Hồng Kông.
Kinesisk teknik beundrar jag.
Tôi luôn là người hâm mộ những kỹ thuật của người Hoa.
Under perioden 2010 till 2013 hanterade kinesiska åklagare omkring 8 000 anmälningar om sexuella övergrepp mot barn.
Từ năm 2010 đến 2013, các công tố viên ở Trung Quốc đã xử lý khoảng 8.000 đơn tố cáo lạm dụng tình dục trẻ em.
Det är därför jag valde att donera den till en kinesisk museum.
Cho nên tôi quyên tặng nó cho viện bảo tàng của Trung Quốc.
Faktum är att QQ. com, som är en populär kinesisk hemsida, hade 35 000 kommentarer om det här inom loppet av några timmar.
Thực tế là, QQ. com, là một trang web nổi tiếng ở TQ, đã có 35, 000 comments về vấn đề này chỉ trong vài giờ.
”Sedan försöker jag låta livet gå vidare och gör saker som jag tycker om – som att lära mig kinesiska, vara med vid kristna sammankomster och åka på semester med min familj och mina vänner.
Rồi tôi cố gắng trở lại đời sống bình thường và làm những điều tôi thích—như học tiếng Trung Hoa, dự đại hội tín đồ Đấng Christ, và đi nghỉ mát với gia đình và bạn bè.
Jag menar, det kan vara förödande eller avslöjande, det kan vara rätt roligt, som mitt dumma misstag med det kinesiska tecknet.
Ý của tôi là nó có thể khủng khiếp, nó có thể có ích, nó cũng có thể rất buồn cười, giống như câu chuyện về cái chữ Trung Quốc của tôi vậy.
Vapnen är kinesiska kopior.
Những khẩu súng này là hàng nhái của Tàu.
Det här är en ceremoni som jag faktiskt närvarade vid 2009 där kinesiska Internet Society delade ut priser till de 20 kinesiska företag som varit bäst på att utöva självdisciplin - alltså övervaka sitt innehåll.
Và đây là một nghi lễ mà tôi đã tham dự vào năm 2009 sự kiện mà cộng đồng Internet của Trung quốc trao giải thưởng cho 20 công ty hàng đầu đã có thực hiện tốt nhất những qui tắc tự giác ví dụ như kiểm soát nội dung.
Det gjorde att vi ville lära oss kinesiska.
Vì thế, chúng tôi được khuyến khích học tiếng Trung Hoa.
Den första prototypen av Model 75H såldes till den kinesiska nationalistregeringen som gav det till Claire L. Chennault för privat bruk.
Kiểu nguyên mẫu Hawk 75H - phiên bản đơn giản có càng đáp cố định giống như chiếc 75O - được bán cho chính phủ Trung Hoa Dân Quốc, và được tặng cho tướng Claire L. Chennault để dùng vào việc riêng.
Nu vet jag inte säkert, 100%, att det är tecknet för kyckling i kinesiska, men jag vet att det finns en god överensstämmelse.
Giờ thì tôi không chắc 100% là đó là chữ cho chicken trong tiếng TQ nữa, nhưng tôi biết chắc là có sự tương ứng ở đây.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinesisk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.