किराया होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ किराया होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ किराया होना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ किराया होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tô, cho thuê, bắt giả tiền thuế, tiền mướn đất, sự thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ किराया होना

(rent)

cho thuê

(rent)

bắt giả tiền thuế

(rent)

tiền mướn đất

(rent)

sự thuê

(rent)

Xem thêm ví dụ

११ अधिवेशन सुविधा को किराए पर लेने में काफ़ी ख़र्च सम्मिलित होता है, जिसमें ध्वनि-उपकरण के किराए, बैठने की अतिरिक्त व्यवस्था इत्यादि के लिए अकसर अतिरिक्त ख़र्च शामिल होता है।
11 Dù không còn thức ăn bày ra tại hội nghị nữa, cũng vẫn còn có chi phí đáng kể để mướn địa điểm, ấy là chưa kể các chi phí cho dụng cụ phóng thanh, sách báo, v.v...
वह सूची बिलकुल वैसी लग रही थी “जैसे किसी किराने की दुकान में रखे सामान की सूची” हो
Danh sách đọc lên “giống như đơn kiểm hàng của tiệm tạp hóa vùng quê”.
हमें किराए पर कमरे देनेवाला हर किसी का अगर ऐसा बढ़िया अनुभव हो तो यह कितना अच्छा होगा!
Thật tuyệt diệu biết bao nếu những ai cho chúng ta thuê chỗ ở đều có cùng những kinh nghiệm tốt đẹp này!
बॉर्रदू में साक्षियों के घरों में ज़्यादा कमरे नहीं होते थे, इसलिए हमने एक खाली सिनेमा थियेटर किराए पर लिया और उसे एक डॉर्मेट्री में बदल दिया।
Vì nhà các anh em Nhân Chứng tại Bordeaux không đủ chỗ, chúng tôi đã mướn một rạp hát trống làm chỗ ngủ.
उन्होंने अपनी नौकरियाँ और अपने किराए का घर खो दिया और कई घनिष्ठ मित्रों से अलविदा कहने पर मजबूर हो गए।
Họ đã bị mất việc, mất nhà đang mướn và bị bắt buộc phải từ giã nhiều bạn bè thân thiết.
पेंशन की छोटी रकम पर भी कई लोग ऐसे इलाकों में बढ़िया गुज़ारा कर लेते हैं, जहाँ उनके अपने इलाके के मुकाबले इलाज, किराए, खाने-पीने या दूसरी चीज़ों में कम खर्चा होता है।
Với số tiền trợ cấp khiêm tốn, một số anh chị nghỉ hưu cũng có thể chuyển đến nước đang phát triển, nơi mà những chi phí, bao gồm chi phí cho dịch vụ y tế tốt, thấp hơn nhiều so với quê hương của anh chị.
होटल कैंपेन में हिस्सा लेने के लिए, आपको किराया फ़ीड के ज़रिए कमरों के किराये और उपलब्ध होने की जानकारी देनी ज़रूरी है (या आपकी तरफ़ से किराये की जानकारी देने वाले किसी इंटीग्रेशन पार्टनर के साथ काम करना चाहिए).
Để tham gia các Chiến dịch khách sạn, bạn phải cung cấp giá và tình trạng còn phòng thông qua nguồn cấp dữ liệu giá (hoặc làm việc với đối tác tích hợp, là người cung cấp giá thay mặt cho bạn).
कुछ होटलों के मैनेजर किराया कम करने से पहले हिचकिचाए हैं, क्योंकि दूसरी धार्मिक संस्थाओं के साथ उनका बुरा अनुभव रहा होता है।
Thoạt đầu, những người quản lý một số khách sạn ngần ngại giảm giá phòng, vì trước đây họ đã có những kinh nghiệm không hay với những nhóm tôn giáo khác.
अधिवेशन के लिए इस्तेमाल की जानेवाली एक जगह के अधिकारियों ने कहा: “क्योंकि हमने देखा है कि आपके अधिवेशन कैसे होते हैं, इसलिए अब जब दूसरे धार्मिक समूह हमारी जगह किराए पर लेने आते हैं, तो हम उनसे कहते हैं कि जाकर पहले यहोवा के साक्षियों के अधिवेशन देखिए, सबकुछ कितना बढ़िया होता है।”
Ban quản lý một địa điểm đại hội nói: “Căn cứ vào các kỳ đại hội của quí vị, chúng tôi đề nghị những nhóm thuộc các tôn giáo khác muốn thuê địa điểm này đến xem cách Nhân Chứng Giê-hô-va tổ chức đại hội, vì Nhân Chứng tổ chức rất chu đáo”.
वर्ष १९५८ में एक दिन, नवम्बर के एक बर्फ़ानी तूफ़ान के दौरान, के ने मुझे किराए के एक हॉल में उसी शाम आयोजित होनेवाले एक सर्किट सम्मेलन में उपस्थित होने के लिए आमंत्रित किया।
Một ngày nọ vào năm 1958, vào lúc bão tuyết tháng 11, Kay mời tôi dự một hội nghị vòng quanh diễn ra buổi tối đó tại một địa điểm được người ta mướn.
३ ऐसा रिपोर्ट किया गया है कि बड़ी संख्या में साक्षी किराए पर ली गयी इमारतों में इकट्ठे हुए हैं जहाँ मनोरंजन अहितकर और सांसारिक होता है और जहाँ उचित निरीक्षण की कमी होती है।
3 Có những bản báo cáo cho biết là nhiều Nhân-chứng đã mướn phòng ốc nơi mà sự giải trí thiếu lành mạnh và giống như thế gian và cũng thiếu sự trông nom đàng hoàng.
हो सकता है कि किसी 2-स्टार होटल में कम किराए वाले सामान्य कमरे हों, जबकि दूसरी तरफ़, एक 4-स्टार होटल में ऊंचे दर्जे की सजावट, होटल परिसर में सहायता के लिए मौजूद कर्मचारी, 24 घंटे रूम सर्विस व बाथरोब और मिनीबार जैसी लक्ज़री सुविधाएं हों.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
आप शायद पाएँ कि वे ऐसी गंभीर समस्याओं से संघर्ष कर रहे हैं, जैसे कि वे नौकरी से हाथ धो बैठे हैं, उन्हें घर का किराया भरने की परेशानी है, वे बीमार हैं, उनके परिवार में किसी सदस्य की मौत हो गयी है, वे अपराध के खतरे को लेकर चिंतित हैं, उन्होंने किसी ऊँचे अधिकारी के हाथों नाइंसाफी झेली है, उनका परिवार टूट गया है, उन्हें जवान बच्चों को अनुशासन में रखने की समस्या है, वगैरह।
Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v...
सुनवाई होने तक, पौलुस को किराए के घर में रहने और खुलेआम प्रचार करने की इजाज़त दी गयी।
Trong khi chờ đến phiên xử, Phao-lô được phép thuê nhà ở và tự do rao giảng.
जब हम बड़े-बड़े नगरों में सेवा कर रहे होते, तो भाई किराए पर टैक्सी लेकर हमें अगली कलीसिया तक भेजने का इंतज़ाम करते थे।
Khi chúng tôi phục vụ những hội thánh ở thành phố lớn, các anh em mướn xe tắc xi để chở chúng tôi đến hội thánh kế.
जब एक किराने की दुकान बहुत बड़ी हो जाती है और बहुत सारी वस्तुएँ होती हैं तो एक व्यक्ति को शायद निर्देशन के लिए पूछना पड़े।
Khi một tiệm thực phẩm trở thành quá lớn và bày quá nhiều loại hàng hóa, thì khách hàng dễ bị lạc.
जब हमारे पास किराए के लिए कम पैसे होते थे, तो हम धूल-मिट्टी, गर्मी-सर्दी की परवाह किए बगैर हर दिन करीब 20 किलोमीटर पैदल चलकर जाते थे।
Những khi khoản chi phí cho việc đi lại không còn nhiều, mỗi ngày chúng tôi phải đi bộ đến 20km trên những con đường bụi bặm hoặc bùn lầy, dù tiết trời nóng bức hoặc lạnh giá.
जैसे, कोई किराया केवल उन्हीं लोगों को उपलब्ध हो सकता है जिन्होंने अपने Google खाते में साइन इन किया हो या जो किसी मोबाइल डिवाइस का इस्तेमाल कर रहे हों.
Ví dụ: một mức giá có thể chỉ dành cho những người đang đăng nhập vào Tài khoản Google của họ hoặc đang sử dụng thiết bị di động.
3 अधिवेशन की जगह: अधिवेशन के लिए हम जो हॉल वगैरह किराए पर लेते हैं, वे अकसर सही हालत में नहीं होते क्योंकि सालों से लोगों ने उनका ठीक से इस्तेमाल नहीं किया होता है।
3 Lòng quan tâm đến người khác nên được thể hiện qua cách chúng ta dùng bữa điểm tâm miễn phí.
बीमा और सरकार से मिले पैसों से हमने किराए का एक घर तो ले लिया, मगर गुज़ारे के लिए एक पक्की नौकरी ढूँढ़ना बहुत मुश्किल हो गया।
Công ty bảo hiểm và chính phủ cho chúng tôi tiền để mua nhà, nhưng tôi thấy khó tìm được nguồn thu nhập ổn định.
कोई व्यवसाय, माल या सेवाएं (उदाहरण के लिए, स्थान के किराए पर छूट, या मुफ़्त में स्नैक्स) देकर एक बैठक को प्रायोजित करने के लिए सहमत हो सकता है.
Doanh nghiệp có thể đồng ý tài trợ cho buổi gặp mặt bằng cách cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ (ví dụ như giảm giá cho thuê địa điểm hoặc đồ ăn nhẹ miễn phí).
मिसाल के लिए, सन् 2003 में हंगरी में एक अधिवेशन रखा गया था। उसमें हाज़िर होने के लिए यहोवा के साक्षियों के एक समूह ने जर्मनी से एक बस किराए पर लिया।
Năm 2003, một nhóm Nhân Chứng Giê-hô-va đi xe buýt từ Đức đến dự đại hội ở Hung-ga-ri.
लाइसेस्टर का सिटी ओवरसियर होने के नाते, जल्द ही मैं तैयारी के काम में जुट गया जिसमें डी मॉन्टफ़र्ट हॉल को दोबारा किराए पर लेना शामिल था।
Với tư cách là giám thị thành phố Leicester, tôi bắt tay ngay vào việc chuẩn bị cho phiên họp, kể cả việc thuê Phòng De Montfort một lần nữa.
एक ख़ास हवाई-यात्रा/आवास किराए का प्रबन्ध उन समुद्रपार कार्यकर्ताओं के लिए किया गया था जो अपना ख़र्च स्वयं उठाने के लिए राज़ी हो गए थे, और निर्माण तिथि तय कर दी गई।
Các anh em thương lượng để có được giá đặc biệt về vé máy bay và chỗ ở cho các nhân công nước ngoài, là những người tình nguyện tự trả chi phí lấy, và họ định ngày giờ xây cất.
जुम्पे बताता है, “तीन साल के दौरान हमारा गुज़ारा जमा किए गए पैसे से हो गया। मगर इसके बाद हमारे पास इतना पैसा नहीं बचा था कि हम अपने घर का अगले साल का किराया दे सकें।
Anh cho biết: “Sau ba năm, chúng tôi đã tiêu gần hết tiền dành dụm và không đủ để trả tiền nhà năm sau.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ किराया होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.