klagar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klagar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klagar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ klagar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kêu ca, phàn nàn, than phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klagar

kêu ca

verb

Du klagade inte i julas, eller när du fyllde år eller när du fick en moped!
Con đâu có kêu ca gì vào dịp Giáng Sinh hay sinh nhật hay lúc bố mua xe máy cho con đâu.

phàn nàn

verb

De klagar inte när de tjänar pengar, varför ska de klaga när de förlorar?
Tại sao họ lại phàn nàn khi mất tiền trên thương trường?

than phiền

verb

Man oroar sig bara över en marinsoldat när han stannar för att klaga.
Cưng à, anh chỉ nên lo lắng về Hải quân khi họ ngưng than phiền.

Xem thêm ví dụ

9 Men ofattbart nog dröjde det inte länge förrän samma människor som bevittnat den fantastiska befrielsen började knota och klaga.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằnphàn nàn.
Om någon är flitig, positiv, samarbetsvillig eller tacksam, blir livet lättare än om han är nonchalant, negativ, stridslysten eller klagande.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
(Klagovisorna 3:39, 40) Lärjungen Judas uttryckte sig likaså fördömande mot de ”ogudaktiga människor” som förkastade Jehovas vägledning och var sådana som ständigt ”klagar över sin lott i livet”. — Judas, vers 3, 4, 16.
Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16).
Att arbeta flitigt för Kristus innebär att vi tjänar troget och hängivet i våra församlingar och grenar utan att klaga och med glatt hjärta.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
Fly fullständigt från sådant som diskussioner som inte leder någon vart, ett onormalt intresse för sex, att stå ute och hänga, att bara sitta uttråkad och sysslolös och att klaga över att dina föräldrar inte förstår dig.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
I stället för att lita på Jehova blev de rädda och klagade på Mose.
Thay vì tin cậy Đức Giê-hô-va, họ trở nên sợ hãi và lầm bầm về Môi-se.
Man oroar sig bara över en marinsoldat när han stannar för att klaga.
Cưng à, anh chỉ nên lo lắng về Hải quân khi họ ngưng than phiền.
Bara hjärtat eller klagar patienten på annat?
Chỉ là về tim, hay bệnh nhân còn phàn nàn gì không?
De klagar: ”Varför förde du oss ut ur Egypten för att dö här i öknen?
Họ than phiền: ‘Tại sao ông đã dẫn chúng tôi ra khỏi xứ Ê-díp-tô đặng chết trong đồng vắng này?
Föräldrar sms:ar och e-postar vid frukostbordet och middagsbordet alltmedan deras barn klagar på att de inte får föräldrarnas uppmärksamhet.
Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý.
Klagar leran över hur den blir använd?
Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không?
Rebecka klagade till och med: ”Jag har kommit att finna mitt liv motbjudande på grund av Hets döttrar.
Thậm chí Rê-bê-ca than thở: “Tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch.
Nephis bröder klagar över att de inte kan förstå Lehis syn
Các anh của Nê Phi ta thán rằng họ không thể hiểu được khải tượng của Lê Hi
I stället för att klaga gjorde Nephi en ny pilbåge och sökte vägledning för att få veta vart han skulle gå för att få mat till familjen.
Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu.
Men de kom i stället ihåg den stora variationen av mat i Egypten och klagade över att mannat var oaptitligt.
Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon.
Enligt tyska forskare ”klagar fler och fler kvinnor över att deras partner är beroende”.
Các nhà nghiên cứu ở Đức cho biết “ngày càng nhiều phụ nữ phàn nàn về thói nghiện của người bạn đời”.
När Mirjam och Aron klagar mot Mose, blir Mirjam tillfälligt angripen av spetälska.
Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian.
Att klaga på det sätt varpå Jehova genom sina förordnade tjänare skipar rättvisa kan få katastrofala följder.
Việc chỉ trích cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý qua các tôi tớ được Ngài bổ nhiệm có thể mang lại hậu quả thảm khốc.
16 Hur är det om vi känner oss frestade att klaga därför att vi tvivlar på vissa av Jehovas folks läror?
16 Nếu chúng ta cảm thấy muốn lằm bằm, phàn nàn vì nghi ngờ vài điều dạy dỗ nào đó của dân Đức Giê-hô-va thì sao?
Kan inte klaga.
Không chê vào đâu được
Och vi klagar över det dagliga slitet och jäktet.
Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở.
Men under konferensen klagade flera representanter på det som man menade var ett hätskt angrepp på judarna av en premiärminister.
Thế nhưng, trong hội nghị, một số đại biểu bực bội về lời phát biểu của một vị thủ tướng mà người ta nói là một sự tấn công đầy thù nghịch vào người Do Thái.
Ingen klagar.
Không ai nói thể cả.
17 En far med en egensinnig son klagade: ”Jag vet inte vad jag skall ta mig till.
17 Cha của một đứa con ương ngạnh than van: “Tôi đã cố gắng hết sức để động lòng nó.
Men när hon kom hem, klagade hon för en vän att vi hade slarvat med hushållsutgifterna.
Nhưng sau khi xuất viện, chị phàn nàn với một người bạn là chúng tôi đã không giải quyết những món chi tiêu trong nhà một cách đàng hoàng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klagar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.