knippe trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knippe trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knippe trong Tiếng Thụy Điển.
Từ knippe trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bó, chùm, gói, Không gian Étalé, mớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knippe
bó(bunch) |
chùm(bunch) |
gói(package) |
Không gian Étalé(sheaf) |
mớ(bundle) |
Xem thêm ví dụ
De här strategiskt placerade trådarna bildar ett knippe som kallas byssus, och det fäster musslan vid dess nya hem ungefär på samma sätt som tältlinor håller fast ett tält. Những sợi tơ được đặt một cách khéo léo này tạo thành một chùm gọi là các tơ chân, giúp trai bám vào nhà mới, như cách dây thừng giữ cho căn lều cố định. |
Vi förstår, att arbetet med insamlingen av vetet i lador eller logar skall äga rum, medan ogräset bindes i knippor och förbereds för den dag, som skall brinna. Efter dagen, som brinner, ’skall de rättfärdiga lysa som solen, i sin Faders rike. “Chúng ta hiểu rằng công việc thu gặt lúa mì vào trong kho, hoặc vựa thóc, sẽ xay ra trong khi cỏ lùng được bó lại và chuẩn bị cho ngày đem đi đốt; rằng sau ngày thiêu đốt, thì ‘những người công bình sẽ chói rạng như mặt trời trong nước của Cha mình. |
94 Och en annan ängel skall blåsa i basunen och säga: Den astora bkyrkan, cavskyvärdheternas moder, som fick alla nationer att dricka av sin dotukts vredesvin, som förföljer Guds heliga, som utgöt deras blod – hon som sitter på många vatten och på öarna i havet – se, hon är eogräset på jorden, hon är bunden i knippor. Hennes band har gjorts starka, ingen människa kan lösa upp dem, därför är hon redo att fbrännas. 94 Và một thiên sứ khác sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, nói rằng: aGiáo hội bvĩ đại kia, là cmẹ của những điều khả ố, nó đã làm cho tất cả các quốc gia phải uống rượu dthông dâm thịnh nộ của nó, nó đã ngược đãi bắt bớ các thánh hữu của Thượng Đế, nó đã làm họ phải đổ máu—nó ngồi trên nhiều đại dương, và trên các hải đảo—này, nó là ecỏ lùng của thế gian; nó bị buộc lại thành từng bó; những sợi dây buộc nó chắc chắn, không ai có thể cởi ra được; vậy nên, nó sẵn sàng để bị fthiêu đốt. |
Ingen lade märke till honom vid bordet förrän han började äta sitt första knippe bananer. Chẳng ai nhận ra ông ta ngồi ở bàn ăn khi ông ta còn chưa chén sạch cả nải chuối. |
Låt båda växa tillsammans ända till skörden; och i skördetiden skall jag säga till skördefolket: Samla först ihop ogräset och bind det i knippor för att bränna upp det; gå sedan och samla in vetet i mitt sädesmagasin.’” Chủ rằng: Chẳng nên, e khi nhổ cỏ lùng, hoặc các ngươi nhổ lộn lúa mì đi chăng. |
Av varje avskuren bit, eller stickling, blir det ett knippe med 8 till 12 strån som mognar under en period på mellan 12 och 16 månader. Mỗi cành giâm, hoặc cây con, mọc thành một lùm có khoảng 8 đến 12 thân mía, và chúng trưởng thành trong khoảng thời gian từ 12 đến 16 tháng. |
Det blev knäpptyst i rummet när fastern plockade upp armbandet med pekfingret och tummen som om hon höll i en knippe slemmiga sniglar. Mọi người trong phòng trở nên im lặng trong khi người cô cầm lấy chiếc vòng đeo tay với ngón tay và ngón cái của bà thể như bà đang cầm một xâu ốc sên nhầy nhụa. |
Vi kämpade och drog för allt vi var värda, men allt vi fick upp var små knippen av det envisa ogräset. Chúng tôi cố gắng hết sức để kéo và giật mạnh, nhưng chỉ có thể nhổ được những nắm cỏ dại nhỏ và bướng bỉnh. |
Vad kommer att hända knipporna med ogräs? Chuyện gì xảy ra với những bó cỏ dại? |
Du kommer snart att inse att han inte är ett namnlöst knippe energi, utan i stället en person med ett namn! Chẳng bao lâu bạn sẽ thấy Ngài không phải là một nguồn năng lực vô danh nào đó, nhưng trái lại là một nhân vật thực sự có một tên riêng hẳn hoi! |
66 medan ogräset skall bindas i knippor och deras band göras starka, så att de kan abrännas upp i en outsläcklig eld. 66 Trong khi đó các cỏ lùng sẽ bị buộc lại thành từng bó, với những sợi dây buộc chúng chắc chắn, để chúng có thể bị athiêu đốt bằng ngọn lửa không thể bị dập tắt. |
Jesus säger: ”I skördetiden skall jag säga till skördefolket: Samla först ihop ogräset och bind det i knippor.” Chúa Giê-su nói: “Lúc ấy [vào mùa gặt], ta sẽ bảo thợ gặt: Trước hết hãy nhổ cỏ dại và bó lại”. |
30 Låt dem växa tillsammans ända till skörden, och under skördetiden ska jag säga till skördearbetarna: ”Ryck först upp ogräset och bind det i knippor för att bränna upp det. Sedan ska ni samla in vetet i sädesmagasinet.”’” 30 Hãy để cả hai cùng lớn lên cho đến mùa gặt. Trong mùa gặt, ta sẽ bảo thợ gặt: Trước hết hãy gom cỏ dại và bó lại để đốt, sau đó hãy thu lúa mì vào kho’”. |
Vad händer efter att änglarna har samlat ihop ogräset i knippor? Sau khi các thiên sứ bó cỏ dại, điều gì xảy ra? |
7 Låt därför vetet och ogräset växa tillsammans tills skörden är fullt mogen. Då skall ni först skilja ut vetet från ogräset, och sedan vetet är bärgat, se och ge akt, då skall ogräset bindas i knippor och det återstår för åkern att brännas. 7 Vậy nên, hãy để cỏ lùng và lúa mì cùng mọc lên cho đến khi lúa mì thật chín; rồi các ngươi phải gặt lúa mì ra khỏi cỏ lùng trước và sau khi đã gặt lúa mì xong, này và trông kìa, cỏ lùng phải được bó lại thành từng bó, và cánh đồng sẵn sàng để bị đốt. |
22 Sedan ska ni doppa ett knippe ịsop i blodet som ni har i en skål och stänka blodet på bjälken ovanför dörren och på båda dörrposterna. Och ingen av er får gå ut ur sitt hus före morgonen. 22 Anh em hãy nhúng chùm cây kinh giới vào chậu máu rồi vẩy lên hai thanh dọc cùng thanh ngang của khung cửa; không ai trong anh em được ra khỏi cửa nhà cho đến khi trời sáng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knippe trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới knippe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.