कोण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कोण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कोण trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कोण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là góc, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कोण

góc

noun

आप इससे पहले कि कोण से अपने डेस्क कभी नहीं देखा है शर्त.
Cược là mày chưa bao giờ thấy bàn làm việc từ góc đó

gốc

noun

Xem thêm ví dụ

द कंपैनियन बाइबल कहती है: “[स्टाउरोस] का यह मतलब हरगिज़ नहीं कि लकड़ी के दो लट्ठों को किसी भी कोण में आड़ा जोड़कर लगाया गया हो . . .
Một bản Kinh Thánh (The Companion Bible) nói rõ: “[Stau·rosʹ] không bao giờ có nghĩa là hai cây gỗ bắc chéo nhau theo bất cứ góc độ nào...
इंद्र धनुष में फालऑफ कोण चाप कोण से कम है
Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng
आप इससे पहले कि कोण से अपने डेस्क कभी नहीं देखा है शर्त.
Cược là mày chưa bao giờ thấy bàn làm việc từ góc đó
इसे एक कोण की स्पर्शज्या कहते है " और उसे अकेला छोड़ दें।
Nó được gọi là "Tang của một góc," và để cậu ta một mình ở đó.
पृथ्वी के प्रत्येक स्थान पर दिक्पात कोण अलग-अलग होता है।
Địa hình của Trái Đất ở mỗi vùng mỗi khác.
इस कोण पर रहने की वजह से पृथ्वी पर हर साल निश्चित समय पर मौसम आते हैं, और अपने साथ-साथ धरती के प्राणियों के लिए सही वक्त पर ढेरों आशीषें लाते हैं।
Độ nghiêng ấy tạo ra bốn mùa ổn định, có thể biết trước—một lợi ích quan trọng cho sự sống trên trái đất.
कोण हेतु त्रिकोणमिती फंक्शन डिग्री मोड का उपयोग करें
Các hàm lượng giác dùng góc theo đơn vị độ
हम इसे एक कोण की स्पर्शज्या तक नीचे लाया हैं।
Chúng ta đã mang nó xuống góc nhìn "tang của một góc".
उनका अनुसंधान, निगरानी और पृथ्वी के हर कोण की सूची और समाज के साथ उसके संबंध के लिए वित्त पोषित किया जाता है।
Họ được tài trợ để nghiên cứu, theo dõi và lập danh sách của loài trên mỗi khu vực địa lý và mối quan hệ của chúng với xã hội.
दीर्घवृत्तीय ज्यामिति (Elliptic geometry) का विकास बाद में १९ वीं सदी में जर्मन गणितज्ञ बर्नहार्ड रिएमन्न (Bernhard Riemann) के द्वारा किया गया; यहाँ कोई भी समानान्तर नहीं मिलते हैं और एक त्रिभुज में कोण जुड़ कर १८० डिग्री से अधिक बनाते हैं।
Hình học Elliptic đã được phát triển sau đó vào thế kỉ 19 bởi nhà toán học người Đức Bernhard Riemann; ở đây không thể tìm thấy đường thẳng song song và tổng các góc của một tam giác có thể lớn hơn 180°.
आखिरी बात यह है कि बढ़िया मौसम के लिए एक ग्रह का सही कोण पर झुका होना और इस झुकाव को बनाए रखना भी ज़रूरी है। पृथ्वी के मामले में, यह काम कुछ हद तक चंद्रमा के गुरुत्वाकर्षण बल से किया जाता है।
Cuối cùng, để giữ cho thời tiết ôn hòa, một hành tinh cần có độ nghiêng thích hợp và ổn định—Trái Đất hội đủ điều kiện này nhờ sức hút của Mặt Trăng.
उस फ़ोल्डर में सभी प्लेसमार्क का समान दृश्य कोण बनाने के लिए, फ़ोल्डर के लिए 3D दृश्य बदलें.
Để tạo góc xem nhất quán cho tất cả các dấu vị trí trong thư mục đó, hãy thay đổi chế độ xem 3D cho thư mục.
मेरे कैमरा का कोण गलत है.
Tôi đã bỏ sai góc quay.
वे तीन आयाम में, एक अत्यधिक विस्तृत कोण से, बिना विकृति के, अविच्छिन्न गति में देखती हैं . . .
Mắt con người nhìn thấy ba chiều, với góc độ rộng lớn, không bị méo mó và thấy một cách liên tục...
अलग-अलग कोण से देखने पर रंग बदलते हुए क्यों नज़र आते हैं?
Điều gì tạo nên sự óng ánh?
आपके फ़ीड में किसी एक टैग में बंद कोण ब्रैकेट ">" नहीं है.
Một trong các thẻ của nguồn cấp dữ liệu thiếu dấu đóng ngoặc '>'.
इस काम में, वह दो कोणों से आलोचक की जांच करती है।
Để thực hiện điều này, ông quan sát con người từ hai phương diện.
फिर तीसरा कोण निकल जायेगा।
Liên minh thứ ba giải tán.
कोण को मापने के लिए डिग्री मोड का उपयोग करने के लिए इस बटन को चेक करें. यह सिर्फ त्रिकोणमिती फंक्शन्स के लिए महत्वपूर्ण है
Đánh dấu ô này để dùng độ trong việc đo góc. Tuỳ chọn này chỉ quan trọng đối với các hàm lượng giác
इस से आप कोणों के बारें में पढाना शुरु कर सकते हैं -- ये न्यून कोण (अक्यूट एंगल), ये समकोण (राइट एंगल), ये अधिक कोण (आबट्यूस एंगल), और ये रेखा कोण (स्ट्रेट एंगल)।
Bạn bắt đầu bằng việc dạy các góc -- góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
मुझे लगता है कि बाज़ार हमें इस का जवाब दे सकता है, मगर साथ ही उसका एक परोपकारी कोण भी होना चाहिये नहीं तो मुझे नहीं लगता कि हमारा समाज वैसा होगा जैसा कि हम चाहते हैं।
Tôi nghĩ chợ có thể giúp ta tìm ra, nhưng có thể đó là một thành phần từ thiện hay là tôi không nghĩ chúng ta sắp tạo ra một loại xã hội chúng ta muốn sống.
इसके बीज आयताकार, तीन कोणों वाले होते हैं जिनमें से गोलकार मींगी निकलती है।
Cứ 3 phụ nữ đang cho con bú thì có một người bị viêm vú.
इस पंछी ने 45 डिग्री के कोण में गोता लगाते वक्त 349 किलोमीटर प्रति घंटे की रफ्तार में उड़ने का रिकॉर्ड कायम किया है!
Chim này có thể đạt đến vận tốc 349 cây số một giờ với 45 độ bay nghiêng!
जी हाँ, यह है चंद्रमा। चंद्रमा न सिर्फ देखने में खूबसूरत है और हमें “चाँदनी” देता है बल्कि यह पृथ्वी को एक खास कोण पर लगातार झुकाए रखता है।
Không chỉ là một thiên thể xinh đẹp và “ánh sáng ban đêm”, mặt trăng còn giữ trái đất ở một độ nghiêng ổn định, bất biến.
इसके अलावा, यहूदी कैदियों के कपड़ों पर दो पीले त्रिकोण, एक सीधा और उस पर एक उलटा त्रिकोण इस तरह सीया जाता था कि वह दिखने में दाऊद का तारा लगे जिसके छः कोण होते थे।”
Ngoài tam giác màu, trên áo tù nhân người Do Thái còn có thêu thêm tam giác vàng chồng lên tạo thành hình ngôi sao Đa-vít có sáu cánh”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कोण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.