कोशिका झिल्ली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कोशिका झिल्ली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कोशिका झिल्ली trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कोशिका झिल्ली trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Màng tế bào, màng tế bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कोशिका झिल्ली

Màng tế bào

कोशिका झिल्ली के “सुरक्षा कर्मी” कुछ खास पदार्थों को ही कोशिका में आने-जाने देते हैं
Màng tế bào có “người bảo vệ” chỉ cho phép các chất đặc thù ra vào

màng tế bào

कोशिका झिल्ली के “सुरक्षा कर्मी” कुछ खास पदार्थों को ही कोशिका में आने-जाने देते हैं
Tương tự thế, màng tế bào có những phân tử protein đặc biệt, có tác dụng như các cổng và người bảo vệ.

Xem thêm ví dụ

कोशिका झिल्ली के “सुरक्षा कर्मी” कुछ खास पदार्थों को ही कोशिका में आने-जाने देते हैं
Màng tế bào có “người bảo vệ” chỉ cho phép các chất đặc thù ra vào
इसमें कोई संदेह नहीं कि इसकी संख्या निरन्तर बढ़ती जाएगी क्योंकि लाल कोशिका झिल्ली अत्यन्त जटिल है।”—जर्नल ऑफ द नैश्नल मेडिकल ऐसोसिएशन. जुलाई १९८९.
Chắc chắn số đó sẽ tiếp tục gia tăng vì màng hồng cầu rất phức tạp”.—Journal of the National Medical Association, tháng 7-1989.
जिस तरह दीवार एक कारखाने की रक्षा करती है, उसी तरह झिल्ली कोशिका के तत्वों को बाहरी खतरनाक वातावरण से बचाती है।
Như bức tường bao quanh nhà máy, màng tế bào bảo vệ môi trường bên trong khỏi những mối nguy hiểm tiềm tàng bên ngoài.
कोशिका पर एक लचीली मगर मज़बूत झिल्ली होती है, जो किसी कारखाने की सुरक्षा के लिए बनायी गयी ईंट और सीमेंट की दीवार की तरह होती है।
Bạn sẽ bị cản lại bởi lớp màng mềm dẻo và linh hoạt của tế bào, có tác dụng như bức tường bao quanh một nhà máy.
आपकी लाल रक्त कोशिकाओं का एक और अहम हिस्सा है, उनकी ऊपरी परत जिसे झिल्ली कहा जाता है।
Một phần rất quan trọng khác trong hồng cầu là màng của nó.
देखा जाए तो साधारण दिखनेवाली कोशिका को भी अलग-अलग मशीनों की ज़रूरत पड़ती है जैसे, उर्जा पैदा करने के लिए, जानकारी की कॉपी बनाने के लिए और झिल्ली पर नियंत्रण करने के लिए।
Thậm chí tế bào đơn giản nhất cũng cần sự tổng hợp của nhiều bộ máy—chẳng hạn để tạo năng lượng, sao chép thông tin, và kiểm soát việc đi qua các màng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कोशिका झिल्ली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.