कोष trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कोष trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कोष trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कोष trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kho, từ điển, trạm xe lửa hay xe buýt, trữ, nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कोष

kho

(repository)

từ điển

(dictionary)

trạm xe lửa hay xe buýt

trữ

(treasure)

nhà kho

Xem thêm ví dụ

प्रत्यावर्तित चेक जमा - खाता धारक एक चेक या मनीऑर्डर जमा करता है और जमा किया गया चेक, पर्याप्त कोष न होने, खाता बंद होने या यह पता लगने कि चेक जाली, चुराया हुआ, जालयाती से बदलाव किया हुआ या फर्जी है, बैंक द्वारा लौटा दिया जाता है।
Ký quỹ séc hoàn lại - Chủ tài khoản ký quỹ một ngân phiếu hoặc chi phiếu và món tiền kỹ quỹ được hoàn trả về do không đủ tiền, tài khoản bị đóng, hoặc bị phát hiện là giả, bị đánh cắp, bị thay đổi, hoặc giả mạo.
Tumblr और Buddy Media से निकास के बाद, वेनरचुक ने RSE Ventures के मैट हिगिन्स के साथ २ करोड ५० लाख के निवेश (फंड) कोष के रूप में VaynerRSE की शुरुआत की जिसे Miami Dolphins के मालिक स्टीफ़न रॉसका समर्थन प्राप्त है।
Sau khi rời Tumblr và Buddy Media, Vaynerchuk khởi nghiệp VaynerRSE dưới hình thức quỹ đầu tư 25 triệu Mỹ kim với Matt Higgins của RSE Ventures và được sự ủng hộ của chủ sở hữu Miami Dolphins là Stephen Ross.
शुक्राणु-कोष (scrotum) में दो छोटी शुक्र-वाहिनियों या नलियों को काटकर बाँध दिया जाता है।
Bác sĩ cắt và làm gián đoạn hai ống dẫn tinh nhỏ trong bìu dái.
यह राष्ट्रमंडल, अंतरराष्ट्रीय मुद्रा कोष व विश्व बैंक का सदस्य है, १९९९ में यह देश संयुक्त राष्ट्र का पूर्ण सदस्य बन गया।
Nước này là một thành viên thuộc Khối Thịnh vượng chung Anh, Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới, và trở thành thành viên đầy đủ của Liên hiệp Quốc vào năm 1999.
नेताओं ने सरकारी कोष से लोगों के लिए “खेल-तमाशे और खाने-पीने” का इंतज़ाम किया। इससे लोगों का पेट भरा रहता और ध्यान भी भटका रहता।
Các nhà cai trị dùng ngân quỹ để cung cấp thực phẩm và thú tiêu khiển cho dân chúng, nhằm lấp đầy bao tử và tâm trí họ.
दो हफ़्ते बाद, अंतर्राष्ट्रीय मुद्रा कोष के सदस्य हमारे पास आए, और उन्होंने मेरी मंत्री से पूछा, "मंत्रीजी, यह तो बड़ी ही अच्छी बात है कि आप किसानों को खाद्य-सुरक्षा पाने की ओर सहायता दे रही हैं, मगर बारिश नहीं हुई तो ?"
Sau đó khoảng vài tuần, Quỹ Tiền tệ Quốc tế thăm chúng tôi, và đặt câu hỏi cho bà Bộ Trưởng, "Thưa Bộ Trưởng, thật đáng quý khi Bà muốn giúp đỡ nông dân có an ninh lương thực nhưng nếu trời không mưa thì sao?"
चाहे वह विश्व व्यापार संगठन हो, या अंतरराष्ट्रीय मुद्रा कोष हो, विश्व बैंक हो, मुद्रा पर हुआ ब्रेटन वुड्स समझौता हो, यह सब अमेरिका की संस्थाएँ थीं, हमारे मूल्य, हमारे मित्र, हमारे मित्र-राष्ट्र, हमारा धन, हमारे मानक।
Đúng không? Cho dù là tổ chức thương mại thế giới hay là quỹ tiền tệ quốc tê, ngân hàng thế giới, và Bretton Wood Accord trên đồng tiền Chúng từng là các tổ chức của Mỹ là những giá trị, bạn bè, đồng minh, tiền, và tiêu chuẩn của chúng ta
उन्होंने कहा कि हर महीने के पीड़ितों के कोष से एक जांच हो जाता है ।
Anh ấy nhận được séc từ quỹ hỗ trợ nạn nhân hàng tháng.
यह विश्व धरोहर कन्वेंशन के कार्यान्वयन के लिए जिम्मेदार है, विश्व धरोहर कोष के इस्तेमाल को परिभाषित करता है और राष्ट्र दलों से अनुरोध पर वित्तीय सहायता का आवंटन करती है।
Ủy ban này chịu trách nhiệm về việc thi hành Công ước Di sản thế giới, xác định việc sử dụng Quỹ Di sản Thế giới và phân bổ hỗ trợ tài chính khi có yêu cầu từ các quốc gia.
उस विधवा के बारे में यीशु की टिप्पणियाँ, जिसने मंदिर के कोष में दो छोटी दमड़ियाँ डाली थीं और अच्छी भूमि में बोए गए बीज का उसका दृष्टांत उन मसीहियों के लिए प्रोत्साहक उदाहरण हैं, जो मूर्खता से ख़ुद की तुलना दूसरों के साथ करने की वजह से शायद हताश महसूस करते होंगे।—मरकुस ४:२०; १२:४२-४४.
Lời Giê-su nhận xét về người đàn bà góa đã bỏ hai đồng tiền vào cái thùng đựng tiền dâng trong đền thờ và lời ví dụ của ngài về hột giống gieo nơi đất tốt là những thí dụ đầy khích lệ cho những tín đồ đấng Christ nào có lẽ cảm thấy buồn nản vì thiếu khôn ngoan so sánh mình với người khác (Mác 4:20; 12:42-44).
सरकारें और एनजीओ उस स्थानीय (लोकल) प्रतिभा के कोष का अपने काम के लिए उपयोग कर सकती हैं, क्योंकि स्थानीय लोग जानते हैं कि कैसे पहुंचना है दूर-दराज़ इलाकों में, उनके पड़ोसियों तक, वो यह भी जानते हैं कि उन्हें बदलाव लाने के लिए कैसे प्रेरित करना है.
Các tổ chức chính phủ và phi chính phủ cần phải gắn với các đại lý địa phương giống như Coca-Cola, vì những người bản địa biết làm thế nào để vươn tới nhưng nới khó để vươn tới, hàng xóm của họ, và họ biết cái gì thúc đẩy hàng xóm của họ thay đổi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कोष trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.