कपडे बदलना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कपडे बदलना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कपडे बदलना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कपडे बदलना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đổi chỗ, đổi, thay đổi, áo sơ mi nữ, chuyển hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कपडे बदलना

đổi chỗ

(shift)

đổi

(shift)

thay đổi

(shift)

áo sơ mi nữ

(shift)

chuyển hướng

(shift)

Xem thêm ví dụ

चौथा दर्शन: महायाजक यहोशू के कपड़े बदले गए (1-10)
Khải tượng 4: Thầy tế lễ thượng phẩm được thay áo (1-10)
3 “‘मैं कपड़े बदल चुकी हूँ,
3 “‘Áo em cởi rồi,
उसके बाद हममें से 19 लोगों ने घर में कपड़े बदले और पास की नदी में जाकर बपतिस्मा लिया।
Sau đó, chúng tôi, tất cả là 19 người, vô nhà thay quần áo và làm báp têm trong một dòng suối gần đó.
29 यहोयाकीन ने कैदखाने के कपड़े बदल दिए और उसने सारी ज़िंदगी एवील-मरोदक की मेज़ पर भोजन किया।
29 Vậy, Giê-hô-gia-kin cởi bỏ áo tù và luôn được ăn trước mặt vua Ba-by-lôn trọn những ngày đời mình.
भाइयों ने मिलकर तंबू खड़ा किया था और वहाँ मैंने कपड़े बदलकर एक पुराना, भारी नाइटगाउन पहना और फिर बपतिस्मा लिया।
Tôi thay quần áo trong lều mà các anh đã dựng cho mục đích đó và mặc cái áo ngủ dày và cũ để báp têm .
तो जिस तरह हम जागते हैं, नहाते हैं, और कपडे बदलते हैं, हमें यही सब अपने डिजिटल जीवन में भी करना सीखना पड़ता है.
Thế nên, bằng cách tương tự như khi mỗi lần các bạn thức dậy, tắm và mặc quần áo, các bạn phải học hỏi làm những thứ đó cho con người số của các bạn.
हमने फरवरी से कपड़े नहीं बदले थे, इसलिए हमने उन कपड़ों को जला दिया।
Chúng tôi đã không thay quần áo kể từ tháng hai, vì vậy, chúng tôi quyết định đốt hết những quần áo cũ này.
अगर हम कार्यक्रम खत्म होने के बाद कपड़े बदलते हैं, तब भी हमें ऐसे कपड़े पहनने चाहिए जिससे यहोवा के नाम की महिमा हो, साथ ही हमें अधिवेशन का अपना बैज कार्ड पहने रहना चाहिए।
Ngay cả nếu phải thay đồ sau chương trình, chúng ta nên giữ sao cho ngoại diện của mình tôn vinh Đức Giê-hô-va và nhớ đeo phù hiệu hội nghị.
20:18) ऐसा करने से पूरा परिवार समय पर सभाओं में हाज़िर हो सकेगा। छोटे बच्चों को भी सिखाया जा सकता है कि सभाओं के दिन, उन्हें ठीक कितने बजे तक कपड़े बदलकर तैयार हो जाना चाहिए।
(Châm 20:18) Ngay cả các em nhỏ cũng có thể được tập tự thay đồ và sẵn sàng đi nhóm vào một giờ ấn định.
2 तब याकूब ने अपने घराने से और जितने भी लोग उसके साथ रहते थे उन सबसे कहा, “तुम्हारे पास झूठे देवताओं की जितनी भी मूर्तियाँ हैं, उन्हें निकालो+ और खुद को शुद्ध करो और अपने कपड़े बदलो, 3 क्योंकि अब हम यह जगह छोड़कर बेतेल जाएँगे।
2 Gia-cốp bảo người nhà và tất cả những người ở với ông: “Hãy trừ bỏ các tượng thần ngoại mà mình đang giữ,+ tẩy uế mình và thay áo, 3 rồi chúng ta sẽ lên đường đi Bê-tên.
8 तब शाऊल ने अपना भेस बदला। उसने दूसरे कपड़े पहने और दो आदमियों को लेकर रात में उस औरत के पास गया।
8 Sau-lơ cải trang, mặc đồ khác và cùng hai thuộc hạ đến gặp người đàn bà ấy vào ban đêm.
+ 29 जब वह प्रार्थना कर रहा था, तो उसके चेहरे का रूप बदल गया और उसके कपड़े सफेद होकर जगमगाने लगे।
+ 29 Khi đang cầu nguyện, diện mạo ngài thay đổi, áo ngài trắng tinh và sáng lấp lánh.
कपड़ों के रंग, उनके स्टाइल और आकार हमेशा बदलते रहते हैं।
Kiểu dáng và màu sắc luôn thay đổi.
मेरे कपड़े पूरी तरह से घिस गए थे, सो मैं ने भेष बदलकर शहर में एक दरज़ी के पास जाकर कुछ नए कपड़े बनवाने का फ़ैसला किया।
Quần áo tôi bị sờn hết cả, bởi vậy tôi quyết định cải trang và đi đến thợ may ở thành thị để may quần áo mới.
उनके सामने यीशु का रूप बदल गया। + 3 उसके कपड़े चमकने लगे और इतने उजले सफेद हो गए जितना कि कोई भी धोबी सफेद नहीं कर सकता।
Ngài biến hình trước mặt họ;+ 3 áo ngài sáng lấp lánh và trắng đến độ không thợ giặt nào trên đất có thể giặt trắng như vậy.
इसलिए आप इसे ज़्यादा जानकारी वाले मान पुरुषों के लिए > कपड़े > पैंट के साथ तभी बदल सकते हैं जब नीचे दी गई स्थितियां सही हो : लिंग पुरुष और शीर्षक में पैंट है.
Vì vậy, bạn có thể thay thế bằng giá trị chi tiết hơn Men's [Nam] > Apparel [Quần áo] > Pants [Quần] chỉ khi các điều kiện sau là đúng: gender [giới tính] là male [nam] và title [tiêu đề] có chứa quần.
+ 30 इसराएल के राजा ने यहोशापात से कहा, “मैं अपना भेस बदलकर युद्ध में जाऊँगा, मगर तू अपने शाही कपड़े पहने रहना।”
+ 30 Vua Y-sơ-ra-ên nói với Giê-hô-sa-phát: “Tôi sẽ cải trang và ra trận, còn ngài thì mặc vương bào”.
+ 29 इसराएल के राजा ने यहोशापात से कहा, “मैं अपना भेस बदलकर युद्ध में जाऊँगा, मगर तू अपने शाही कपड़े पहने रहना।”
+ 29 Vua Y-sơ-ra-ên nói với Giê-hô-sa-phát: “Tôi sẽ cải trang và ra trận, còn ngài thì mặc vương bào”.
वह उनको एक ऊँचे पहाड़ पर ले गया, जहाँ उनके सिवा कोई नहीं था। + 2 उनके सामने यीशु का रूप बदल गया। उसका चेहरा सूरज की तरह दमक उठा और उसके कपड़े रौशनी की तरह चमकने लगे।
+ 2 Ngài biến hình trước mặt họ; mặt ngài chiếu sáng như mặt trời, áo ngài rực rỡ* như ánh sáng.
हम जानते थे कि हम दूसरों से ज़्यादा घर बदलते थे, फिर भी, हम हमेशा अच्छा खाते-पीते थे, और हमारे पास उम्दा किस्म के कपड़े होते थे जो ओहायो में कुछ दोस्तों से लगभग नये-नये मिलते थे, जिनकी बेटियाँ हमसे उम्र में ज़्यादा बड़ी नहीं थीं।”
Chúng tôi biết mình di chuyển nhiều hơn phần đông người khác, nhưng chúng tôi luôn luôn ăn ngon, mặc sướng nhờ có một số bạn bè ở Ohio, có các cô con gái chỉ lớn tuổi hơn chúng tôi một chút và họ thường cho chúng tôi quần áo gần như mới”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कपडे बदलना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.