कृष्ण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कृष्ण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कृष्ण trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कृष्ण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đen thui, đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कृष्ण

đen thui

đen

Xem thêm ví dụ

यह कृष्ण जन्माष्टमी का एक हिस्सा है।
Nó là một phần của đại Tân Sinh.
आखिरकार अपने चाचा कृष्ण चन्द्र डे से प्रभावित होकर उन्होंने तय किया कि वे गायक ही बनेंगे।
Cuối cùng, anh nhận ra là quá khó khăn khi làm hai việc cùng một lúc, nên anh quyết định sẽ trở thành ca sĩ.
फाल्गुन कृष्ण द्वितीया भारतीय पंचांग के अनुसार बारहवें माह की सत्रहवी तिथि है, वर्षान्त में अभी १३ तिथियाँ अवशिष्ट हैं।
Điều này cho thấy, với tốc độ tiêu thụ như hiện tại thì chỉ còn đủ indi cho 13 năm .
जब कृष्ण यमलोक जाते है, तो वो पुनः राम के रूप में अवतार लेते हैं ।
Và khi Krishna chết đi, chàng lại hồi sinh thành Ram.
" कृष्ण ने कहा "नही मैया, नहीं खाई।
Người nói với các ông: "Này các chú, không có gì ăn ư?"
इनके पदों में सबसे अधिक संख्या कृष्ण संबंधी पदों की है।
Chì có số nguyên tố cao nhất trong các nguyên tố bền.
हिंदू धर्म के माननेवाले कुछ लोगों का कहना है कि यीशु मसीह, भगवान कृष्ण की तरह ईश्वर का एक अवतार है।
Một số nhà tư tưởng Ấn Độ Giáo so sánh Chúa Giê-su với thần Krishna, vị thần được nhiều người tin đã hóa thân làm người.
परंपरागत रूप से, मक्खन और दूध, मटका में डाल रहे हैं के रूप में इस मक्खन के युवा भगवान कृष्ण के चोरी को फिर से बनाने के लिए माना जाता है।
Theo như truyền thống thì trong matka gồm có sữa và bơ được ví như là tái diễn lại cảnh vị chúa tể trẻ Krishna trộm bơ.
जब राम यमलोक सिधारते है, कृष्ण जन्म लेते है ।
Khi Ram ngã xuống cũng là lúc Krishna được sinh ra.
भाद्रपद कृष्ण एकादशी का क्या नाम है?
Bạn sẽ đặt tên cho một đứa bé độc nhất vô nhị này như thế nào?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कृष्ण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.