कर्त्तव्य trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कर्त्तव्य trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कर्त्तव्य trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कर्त्तव्य trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhiệm vụ, công việc, sự tôn kính, công suất, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कर्त्तव्य

nhiệm vụ

(duty)

công việc

(duty)

sự tôn kính

(duty)

công suất

(duty)

phần

(duty)

Xem thêm ví dụ

पति के प्रति ‘सहायक और पूरक’ के रूप में अपना बाइबल निर्धारित कर्त्तव्य पूरा करके वह अपने पति के लिये उससे प्रेम करना आसान बना देती है।—उत्पत्ति २:१८.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
जब एक पति और पत्नी एक दूसरे को समझते हैं और एक दूसरे की कद्र करते हैं और निर्धारित कर्त्तव्यों के अनुसार सहयोग करते हैं तो वे एक सुखी घर बनाने में अपना अपना योगदान देते हैं।
Khi vợ chồng hiểu nhau, quí trọng nhau và hợp tác với nhau tùy theo vai trò của họ đã được vạch sẵn, mỗi người đóng góp phần của mình vào việc xây dựng một mái nhà hạnh phúc.
एक बाइबल लेखक के अनुसार, “मनुष्य का सम्पूर्ण कर्त्तव्य यही है।”—सभोपदेशक १२:१३.
Theo một người viết Kinh-thánh, “ấy là trọn phận-sự của ngươi” (Truyền-đạo 12:13).
जबकि वे इन भाई-बहनों को बाइबल पर आधारित उनके कर्त्तव्यों से मुक्त तो नहीं कर सकते, ये कलीसियाएँ उनके बोझ को कम करने के लिए बहुत कुछ करती हैं ताकि बच्चों को अपने माता-पिता के लिए अपनी खास नियुक्तियाँ छोड़ने की ज़रूरत न पड़े।
Dù không thể giúp những người phụng sự trọn thời gian giảm hết trách nhiệm mà Kinh-thánh quy định, nhưng các hội thánh này đỡ đần nhiều việc, làm nhẹ bớt gánh nặng gia đình, đủ để những người con không cảm thấy cần phải rời nhiệm vụ đặc biệt của họ.
सिर्फ पवित्र, धर्मी, और परमेश्वर का भय माननेवाले पुरुष जो उसके प्रति अपने सभी कर्त्तव्य बारीकी से पूरे करते थे।
Chỉ có những người đàn ông thánh thiện, công bình và đáng trọng, cẩn thận vâng giữ mọi bổn phận đối với Đức Chúa Trời theo cách Kinh Thánh dạy.
परमेश्वर के लिए उनका प्यार अब ठंडा पड़ चुका था, इसलिए वे बस अपना कर्त्तव्य समझकर उसकी थोड़ी-बहुत सेवा करते थे।
Điều này xảy ra cho một số người Y-sơ-ra-ên, dù không còn yêu thương Đức Chúa Trời nhưng vẫn phụng sự Ngài vì ý thức bổn phận.
अंत में सार देते हुए उसने कहा: “सब कुछ सुना गया; अन्त की बात यह है कि परमेश्वर का भय मान और उसकी आज्ञाओं का पालन कर; क्योंकि मनुष्य का सम्पूर्ण कर्त्तव्य यही है।”
Tóm tắt những điều quan sát, ông viết: “Chúng ta hãy nghe lời kết của lý-thuyết này: Khá kính-sợ Đức Chúa Trời và giữ các điều-răn Ngài.
अपना सम्पूर्ण कर्त्तव्य निभाइए
Làm trọn phận sự của bạn
समर्पण और परमेश्वर के प्रति हमारा सम्पूर्ण कर्त्तव्य
Sự dâng mình và phận sự đối với Đức Chúa Trời
(लैव्यव्यवस्था 19:32) इससे पता चलता है कि बुज़ुर्गों का आदर करना, एक पवित्र कर्त्तव्य था जिससे ज़ाहिर होता कि वे यहोवा की आज्ञा मान रहे हैं।
(Lê-vi Ký 19:32) Do đó, tôn trọng người lớn tuổi là một nhiệm vụ thiêng liêng, gắn liền với việc phục tùng Đức Chúa Trời.
यह सच है कि बाइबल कहती है कि परमेश्वर की सेवा करना हमारा कर्त्तव्य है और वह हमें कुछ आज्ञाएँ देता है और हमें उसकी माँगें पूरी करनी हैं।
Công nhận là khi nhắc đến việc phụng sự Đức Chúa Trời, Kinh Thánh nói về bổn phận, điều răn, đòi hỏi, v.v...
यदि आप वास्तव में परिवार में ईश्वर द्वारा निर्धारित अपने कर्त्तव्य को पूरा करने का प्रयत्न करें तो आपके पति के लिए अपने कर्त्तव्य निभाने को आरंभ करना संभाव्य होगा।—कुलुस्सियों ३:१८, १९.
Nếu bạn thật lòng cố gắng đảm trách vai trò mà Đức Chúa Trời đã giao cho bạn trong gia đình, thì chồng bạn có lẽ sẽ bắt đầu đảm trách vai trò của ông nữa (Cô-lô-se 3:18, 19).
आइए हम भी परमेश्वर के प्रति अपना “सम्पूर्ण कर्त्तव्य” निभाने के लिए ऐसा ही दृढ़ संकल्प करें।—सभोपदेशक 12:13.
Mong sao chúng ta cũng kiên quyết tương tự như thế trong việc chu toàn “trọn phận-sự” của mình đối với Đức Chúa Trời.—Truyền-đạo 12:13.
यहूदी, परमेश्वर के समर्पित लोग थे, इसलिए उनका “सम्पूर्ण कर्त्तव्य” था, ‘परमेश्वर का भय मानना और उसकी आज्ञाओं का पालन करना।’—सभोपदेशक 12:13.
Vì là những người thờ phượng Đức Chúa Trời, họ có ‘phận-sự kính-sợ Ngài và giữ các điều-răn Ngài’.—Truyền-đạo 12:13.
८ इसका यह अर्थ है कि पतियों के रूप में अपना कर्त्तव्य पूरा करने के लिये पुरुषों को मसीह की प्रधानता को स्वीकार करना चाहिये।
8 Điều này có nghĩa là muốn làm tròn nghĩa vụ làm chồng của họ, những người đàn ông phải phục tùng sự lãnh đạo của đấng Christ.
जैसे लैवियों को सब्त के दिन अपनी पवित्र सेवा जारी रखने की अनुमति दी गई थी, वैसे ही यीशु न्यायसंगत रूप से मसीहा के तौर पर अपने परमेश्वर-नियुक्त कर्त्तव्यों को परमेश्वर की व्यवस्था का उल्लंघन किए बिना कर सकता था।—मत्ती १२:५.
Cũng như người Lê-vi được phép tiếp tục thánh chức của họ vào ngày Sa-bát thì Giê-su cũng có thể thi hành một cách chính đáng những nhiệm vụ mà ngài được Đức Chúa Trời giao phó với tư cách là đấng Mê-si mà không phạm luật của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 12:5).
पति का कर्त्तव्य
VAI TRÒ CỦA NGƯỜI ĐÀN ÔNG
पहले से ही एक व्यक्ति के बाइबल पर आधारित कर्त्तव्य होंगे जो इस फेर-बदल को नामुमकिन कर देते हैं।
Một người đã có những bổn phận do Kinh-thánh quy định thì không thể điều chỉnh được.
अगर हम यहोवा परमेश्वर के प्रति अपना सम्पूर्ण कर्त्तव्य निभाएँगे तो हमें कौन-सी आशीष मिलेगी?
Kết quả sẽ là gì nếu chúng ta làm trọn phận sự đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời?
परमेश्वर ने उनको इस प्रकार से बनाया जिससे कि उन दोनों को अपने भिन्न कर्त्तव्य पूरा करने में सहायता मिले।
Đức Chúa Trời đã tạo họ như thế để cho mỗi người đóng một vai trò khác nhau.
बपतिस्मा पाए हुए कुछ लोग किस तरह परमेश्वर के प्रति अपने कर्त्तव्य को पूरा करने से चूक रहे हैं?
Một số người đã báp têm không làm tròn phận sự đối với Đức Chúa Trời qua cách nào?
युवकों का कर्त्तव्य क्या है और उसे पूरा करने में क्या अंतर्ग्रस्त है?
Giới trẻ có bổn phận nào, và muốn làm tròn bổn phận đó cần phải làm gì?
पत्नी के कर्त्तव्य को पूरा करना
LÀM TRÒN VAI TRÒ NGƯỜI VỢ
हमें अपने कर्त्तव्यों और ज़िम्मेदारियों को पूरा करने, फैसले करने और समस्याओं से निपटने के लिए योजना बनानी चाहिए और तैयारी करनी चाहिए, चाहे वे बहुत ज़रूरी हों या नहीं।
Dù khẩn cấp hay không, mọi bổn phận, trách nhiệm, quyết định và các vấn đề cá nhân cần được hoạch định và chuẩn bị trước.
क्या हम अन्य बातों—परमेश्वर के नियमों की अवज्ञा करने, परमेश्वरीय सिद्धान्तों को नज़रअंदाज़ करने, या मसीही कर्त्तव्यों की उपेक्षा करने—को हम से हमारा आनन्द चुराने देते हैं?
Phải chăng chúng ta để những điều khác như việc không tuân theo luật của Đức Chúa Trời, không để tâm đến những nguyên tắc của Ngài hoặc sao lãng bổn phận của tín đồ đấng Christ cướp mất niềm vui của chúng ta?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कर्त्तव्य trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.