कतराना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कतराना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कतराना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कतराना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giật tới giật lui, xe độc mã, vạt cài cúc, thoái thác, tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कतराना
giật tới giật lui(dodge) |
xe độc mã(fly) |
vạt cài cúc(fly) |
thoái thác(dodge) |
tránh(dodge) |
Xem thêm ví dụ
इसलिए उनके कतराकर जाने को सही ठहराते हुए कोई यह नहीं कह सकता कि ‘वे उस घायल आदमी को छोड़कर इसलिए चले गए, क्योंकि उन्हें वह मरा हुआ लगा था। अगर वे उसकी लाश को छूते, तो वे थोड़े समय के लिए मंदिर में सेवा नहीं कर सकते थे।’ * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
3 लेकिन, एक ऐसे बपतिस्मा-शुदा भाई के बारे में क्या कहा जाए, जो एक सहायक सेवक और प्राचीन बनने की ज़िम्मेदारी से कतराता है, क्योंकि उसे लगता है कि वह इन ज़िम्मेदारियों को निभाने के काबिल नहीं है? 3 Nói gì về trường hợp một anh tín đồ Đấng Christ do dự không dám vươn tới đặc ân làm tôi tớ hoặc trưởng lão vì cảm thấy thiếu khả năng? |
इस बार ऐसा हो कि कतरा हुआ ऊन सूखा रहे और आस-पास की ज़मीन ओस से गीली हो जाए।” Xin khiến bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương”. |
(व्यवस्थाविवरण 12:16; यहेजकेल 18:4) लेकिन गौर कीजिए कि इसराएलियों से यह नहीं कहा गया था कि वे जानवरों के माँस से खून का आखिरी कतरा तक निकालने के लिए हद-से-ज़्यादा एहतियात बरतें। Nhưng chúng ta hãy lưu ý rằng dân Y-sơ-ra-ên không bị bắt buộc phải tỉ mỉ lấy hết máu ra khỏi thịt thú vật. |
वह दिन भेड़ों का ऊन कतरने का समय था और ऐसे दिन में आम तौर पर लोग दरियादिली दिखाते और जश्न मनाते थे। Lúc ấy là mùa hớt lông cừu, và người ta thường tổ chức tiệc mừng cũng như biểu lộ lòng rộng rãi. |
परमेश्वर के कई वफादार सेवक विस्फोटों में या दूसरे तरह के हादसों में मारे गए हैं, जिनमें उनके शव का एक भी कतरा नहीं बचा है। Các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đối mặt với cái chết, rồi bị hỏa táng ở trại tập trung thời quốc xã cũng như thế. |
इसके अलावा, प्रचारकों के पूछने पर, हो सकता है बधिर के परिवारवाले और दोस्त, बधिरों की सुरक्षा को ध्यान में रखते हुए उनके बारे में जानकारी देने से कतराएँ। Hơn nữa, những thành viên trong gia đình và bạn bè của người khiếm thính có thể muốn bảo vệ và ngần ngại cung cấp thông tin cho người công bố. |
कई लोग दरवाज़े पर हमसे बात करने से कतराते थे। Nhiều người không dám mở cửa nói chuyện với chúng tôi. |
इसकी यह ख्याति अगले दो दशक तक बनी रही जब तक कि 2008 में कतर के अल शाहीन तेलकूप जिसकी गहराई 12,289 मीटर (40.318 फुट) थी और फिर 2011 में रूसी द्वीप सखालिन में अपतटीय वेधन द्वारा निर्मित 12,345 मीटर (40.502 फुट) गहराई के सखालिन-I ओदोप्तु ओ पी-11 कूप ने इसे पछाड़ नहीं दिया। Trong hai thập kỷ, nó cũng là lỗ khoan dài nhất thế giới về độ sâu đo dọc theo giếng khoan, cho đến khi nó được vượt qua vào năm 2008 bởi giếng dầu Al Shaheen dài 12,289 mét (40.318 ft) ở Qatar và năm 2011 là 12.345 dài-mét (40.502 ft) Sakhalin-I Odoptu OP-11 Vâng (ngoài khơi từ đảo Sakhalin của Nga). ^ “Kola Superdeep Borehole (KSDB)”. |
6 और मानव संतान के बीच में बड़े-बड़े चमत्कार करने के बाद, उसे, यशायाह के वचन के अनुसार, जैसे भेड़ ऊन कतरने के समय चुप रहती है, उसी प्रकार उसे ले जाया जाएगा और वह अपना मुंह नहीं खोलेगा । 6 Và sau khi đã chịu đựng tất cả những điều này, sau khi đã làm biết bao phép lạ lớn lao giữa con cái loài người, Ngài sẽ bị dẫn đi, phải, đúng theo anhư lời Ê Sai đã nói, như chiên câm trước mặt kẻ xén lông, Ngài chẳng hề bmở miệng. |
इसी रीति से एक लेवी उस जगह पर आया, वह भी उसे देख के कतराकर चला गया। Lại có một người Lê-vi cũng đến nơi, lại gần, thấy, rồi đi qua khỏi. |
जून 2017 में, कई देशों ने सऊदी अरब के नेतृत्व में कतर से अपने राजनयिक संबंध समाप्त कर दिये हैं। Tháng 6 năm 2017, một số quốc gia do Ả Rập Xê Út dẫn đầu đã cắt đứt mối quan hệ ngoại giao với Qatar. |
प्रचार करते वक्त कभी-कभी हमें ऐसे लोग मिल जाते हैं जिनसे हम बात करने से कतराते हैं। 1 Trong khi rao giảng cho công chúng, ấn tượng đầu của mình về một số người có thể khiến chúng ta ngại chia sẻ tin mừng với họ. |
दयालु पड़ोसी के दृष्टांत में याजक और लेवी के कतराकर जाने की बात को क्यों सही नहीं ठहराया जा सकता? Tại sao không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của thầy tế lễ và người Lê-vi trong minh họa về người Sa-ma-ri thương người? |
और जब लोग देखते हैं कि रिश्वत माँगनेवालों और रिश्वत देनेवालों को कोई सज़ा नहीं होती तो वे उनके खिलाफ आवाज़ उठाने से कतराते हैं। Và khi những kẻ đòi hối lộ hoặc trả tiền hối lộ để chiếm lợi thế một cách bất công không bị trừng phạt thì ít ai muốn chống nạn tham nhũng. |
इससे मत कतराइए।—पवित्र शास्त्र से सलाह: नीतिवचन 22:6. Hãy thực thi vai trò này.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Châm-ngôn 22:6. |
जब कोई पूछता है कि मैंने कैसे किया, तुम्हें उन्हें सबसे बड़ा कारण बताता हूं क्योंकि मैं कभी मदद लेने से कतरा या नहीं। Hôm nay khi tôi được hỏi về việc làm sao mà tôi làm được, Tôi muốn chia sẻ một trong những lý do lớn nhất đó là tôi không ngại yêu cầu sự giúp đỡ. |
जब गिदोन सुबह-सुबह उठा और उसने कतरा हुआ ऊन निचोड़ा, तो उसमें से इतना पानी निकला कि एक बड़ा कटोरा भर गया। Sáng sớm hôm sau, khi ông thức dậy và vắt bộ lông, ông vắt sương từ bộ lông được đầy một thau lớn. |
यह सच है कि हममें से अधिकतर लोग पड़ोसियों से बात करने से कतराते हों। Đành rằng nhiều người chúng ta có thể ngượng nghịu khi đến làm quen người láng giềng. |
+ तुम अपने पहलौठे बैल से कोई काम न करवाना, न ही भेड़-बकरियों के पहलौठे का ऊन कतरना। + Không được dùng con đầu lòng trong đàn bò của anh em để làm bất cứ công việc gì, cũng không được xén lông con đầu lòng trong bầy cừu của anh em. |
एक व्यक्ति माफी माँगने से इसलिए कतरा सकता है क्योंकि उसे डर है कि दूसरे उसे ठुकरा देंगे। Một lý do khiến một người do dự không xin lỗi là sợ bị hất hủi. |
जैसे, किसी जवान लड़की के वज़न को लेकर अगर उसे कुछ अनाप-शनाप बोल दिया जाए, तो वह इतनी मायूस हो सकती है कि खाने को छूने से ही कतराने लगे। Lời chê bai về trọng lượng của một thiếu nữ có thể đưa cô vào con đường dẫn đến chứng biếng ăn. |
कुछ लोग कलीसिया में ज़िम्मेदारी के काबिल बनने की कोशिश करने से क्यों कतराते हैं? Tại sao một số người do dự vươn tới những đặc ân trong hội thánh? |
19 उस समय लाबान अपनी भेड़ों का ऊन कतरने गया हुआ था और इसी बीच राहेल ने कुल देवताओं की मूरतें+ चुरा ली थीं जो उसके पिता की थीं। 19 Lúc ấy, La-ban đang ở ngoài đồng xén lông cừu. Ra-chên nhân dịp đó lấy trộm các tượng thê-ra-phim*+ của cha mình. |
कुछ इलाकों में लोग बहुत व्यस्त होते हैं, इसलिए वे दोबारा मिलने के लिए आपको कोई तय समय बताने से कतराते हैं। Tại một vài khu vực, người ta rất bận rộn và tỏ ra ngần ngại khi mình hẹn thăm lại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कतराना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.