कटु trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कटु trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कटु trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कटु trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chua cay, gay gắt, chát, chua, nghiêm khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कटु

chua cay

(tart)

gay gắt

(cutting)

chát

(tart)

chua

(tart)

nghiêm khắc

(blistering)

Xem thêm ví dụ

डिलीवरी में लगने वाला पूरा समय जानने के लिए, आपको कट-ऑफ़ समय, हैंडलिंग समय, और ट्रांज़िट समय की जानकारी देनी होगी.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
10 शमौन पतरस के पास तलवार थी। उसने तलवार खींचकर महायाजक के दास पर वार किया जिससे उसका दायाँ कान कट गया।
10 Lúc ấy, Si-môn Phi-e-rơ có sẵn một thanh gươm bèn rút ra và chém đầy tớ của thầy tế lễ thượng phẩm, làm đứt tai phải anh ta.
जी हाँ, जो लोग अपनी सारी शक्ति धन-संपत्ति का पीछा करने में लगाते हैं, वे अकसर कटु महसूस करते हैं और उनका दिल मसोसकर रह जाता है।
Đúng vậy, những ai dùng tất cả năng lực để theo đuổi sự giàu sang cuối cùng thường cảm thấy cay đắng và bực tức.
इनमें से कुछ हैं: ऑपरेशन के दौरान कटी खून की नलियों को उसी वक्त एक खास औज़ार से जलाकर बंद करना, अंगों को एक खास किस्म की पट्टी से ढकना जिससे रसायन निकलकर खून को बहने से रोकते हैं, और खून की मात्रा बढ़ानेवाली दवाइयों (वॉल्यूम एक्सपैंडर्स्) का इस्तेमाल करना।
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
(यहूदा ३, ४, १६) यहोवा के निष्ठावान सेवक बुद्धिमानी से प्रार्थना करेंगे कि उनके पास एक मूल्यांकन दिखानेवाली आत्मा हो, न कि कुड़कुड़ानेवाली मनोवृति, जो उनको अन्त में इस हद तक कटु कर सकती है कि वे परमेश्वर में विश्वास खो दें और उसके साथ अपने सम्बन्ध को जोखिम में डाल दें।
Tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ cầu nguyện cách khôn ngoan để có một tinh thần biết ơn chứ không phải có một thái độ hay phàn nàn mà sau đó trở nên cay đắng đến nỗi mất đức tin nơi Đức Chúa Trời và làm tổn thương mối liên lạc tốt với Ngài.
जब एंड्रू ने अपनी नौकरी छोड़ी तब उसके दो बच्चे थे और उसकी कोई कमाई भी नहीं थी। उसके पास जो पैसा बचा था, उससे सिर्फ कुछ महीने ही कटते
Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng.
इंसानों के शरीर में जिस तरह खून जम जाता है, उसकी नकल करके वैज्ञानिक ऐसे प्लास्टिक बना रहे हैं, जिनमें यह काबिलीयत हो कि कट जाने या छेद होने पर वे खुद-ब-खुद ठीक हो जाएँ।
Cơ chế đông máu đã tạo cảm hứng cho các nhà nghiên cứu. Họ đang chế tạo ra các loại nhựa có thể tự “chữa lành”.
इसी कारणवश होंठ जल्दी सूख जाते हैं और कट-फट जाते हैं।
Đầu tiên, các chấm màu xám xuất hiện và biến mất nhanh chóng.
मानसी का कहना है: “मैं कुछ दिनों से देख रही थी कि मेरे पति मोहित मुझसे कटे-कटे रहने लगे थे और बच्चों से भी रूखाई से पेश आ रहे थे।
Vợ nói: “Tôi để ý là có một thời gian dường như anh Michael, chồng tôi, xa cách tôi và đối xử lạnh lùng với các con*.
(१ तीमुथियुस ३:१) जब कई सालों तक उसकी लालसा पूरी नहीं हुई तो वह इतना कटु हो गया कि अब वह नहीं चाहता था कि इस विशेषाधिकार पर विचार किया जाए।
Sau nhiều năm mong đợi không thành, anh cảm thấy cay đắng đến nỗi anh không còn muốn được đề nghị để có đặc ân này.
(याकूब ३:१३, १४, NHT) “कटु ईर्ष्या और स्वार्थी आकांक्षा” और वह भी सच्चे मसीहियों के दिल में?
(Gia-cơ 3:13, 14) Có “sự ghen-tương cay-đắng và sự tranh-cạnh” trong lòng tín đồ thật của Đấng Christ ư?
13 सो यह बात ज़ाहिर है कि यीशु की ज़िंदगी फूलों की सेज़ पर नहीं कटी थी।
13 Rõ ràng Chúa Giê-su không sinh ra để được sống nhàn hạ.
ज़िंदगी इंतज़ार में ही कट जाए
Làm phí đời sống chúng ta
हमारी ज़िंदगी हँसी-खुशी कट रही थी!
Đời sống chúng tôi vào thời đó thật tuyệt vời!
7 एक कटे हुए पेड़ के लिए भी उम्मीद रहती है
7 Đến cả cây cối còn có hy vọng.
सुबह मुझे एक सवारी मिली जो मुझे अगली मंज़िल तक ले गयी। वहाँ पहुँचने पर मैंने खाना खाया क्योंकि मैं भूख से तड़प रहा था, फिर मेरी उँगलियों का भी इलाज किया गया जो ठंड की वजह से कट गयी थीं।
Sáng hôm sau, tôi xin quá giang đến nhà trọ gần nhất, nơi tôi được cung cấp thức ăn cần thiết và băng bó cho những ngón tay rách nát của tôi.
फिर एक तराज़ू लेकर कटे बालों को तौलना और उन्हें तीन हिस्सों में बाँटना।
Hãy cạo râu và tóc con rồi dùng cân chia chúng thành từng phần.
पहले यह लड़की दूसरों से कटी-कटी रहती थी, मगर अध्ययन के बाद से वह धीरे-धीरे खुलने लगी और सबके साथ हँसने और बातें करने लगी।
Dần dần bạn ấy thay đổi, không còn ngồi thu mình trong một góc nữa mà bắt đầu nói chuyện và cười đùa với người khác.
घाव के आस-पास खून में जो प्लेटलेट होते हैं, वे जम जाते हैं। इससे उस नली से खून बहना बंद हो जाता है, जहाँ से वह कटी थी।
Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại.
फिर, जैसे-जैसे आपके विज्ञापन चलते हैं और लागत बढ़ती जाती है, वैसे-वैसे आपके बैलेंस से पैसे कटते रहते हैं.
Sau đó, khi quảng cáo của bạn chạy và bạn tích lũy chi phí, tín dụng từ khoản thanh toán của bạn sẽ giảm.
क्योंकि कुछ लोगों का बचपन ऐसे परिवार में बीता है जहाँ प्यार का नहीं बल्कि स्वार्थ, जली-कटी बातों और डर का माहौल रहता था।
Một số người lớn lên trong những gia đình đầy dẫy tinh thần ích kỷ, mỉa mai châm biếm và sợ hãi chứ không yêu thương.
अधिक नाटकीय रूप से, कई सालों से उत्तरी आयरलैंड के लोगों ने राष्ट्रीय सर्वसत्ता के मुद्दे पर कटु संघर्ष का सामना किया है।
Đáng kể hơn nữa, trong nhiều năm dân cư tại Bắc Ái Nhĩ Lan đã phải đương đầu với cuộc xung đột gay gắt về vấn đề chủ quyền quốc gia.
इसलिए कटि के अस्थिर होने का मतलब है, ताकत की कमी।
Lưng run rẩy có nghĩa là sức mạnh bị mất đi.
जो लोग अन्य लोगो से कट कर रहते हैं देखते हैं कि वे कम प्रसन्न हैं, अधेड़ उम्र मे ही उनका स्वास्थ्य जल्दी ही कमजोर हो जाता हैं उनका दिमाग भी धीरे-धीरे कम करने लगता हैं वे, उन लोगो के मुकाबले कम समय तक जीते हैं जो अकेले नहीं रहते
Những người hay xa lánh người khác hơn thường cảm thấy họ ít hạnh phúc hơn, sức khỏe của họ sút giảm sớm hơn trong thời trung niên, Chức năng não của họ cũng sút giảm sớm hơn và họ sống cuộc đời ngắn ngủi hơn những người không cô đơn.
अभ, पिछले १० सालों मे मैंने दुनिया के चक्कर कटे| र्थशास्त्रीयो , वैज्ञानिकों, तंत्रिका वैज्ञानिकों, पर्यावरणविदों, दार्शनिकों, विचारकों सें मिला, हिमालय मे, सभी जगहों में|
Trong 10 năm qua, tôi đã đi vòng quanh thế giới gặp gỡ các nhà kinh tế, các nhà khoa học, các nhà thần kinh học, các nhà môi trường, triết gia, nhà tư tưởng ở khu vực Himalayas, khắp mọi nơi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कटु trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.