kúga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kúga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kúga trong Tiếng Iceland.

Từ kúga trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dọa dẫm, dọa phát giác, dọa tố giác, đe dọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kúga

dọa dẫm

verb

dọa phát giác

verb

dọa tố giác

verb

đe dọa

verb

Xem thêm ví dụ

Við höfum áður lent í því að utanaðkomandi aðilar reyni að kúga eða múta starfsmönnum fyrir svona gögn.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Hin fullkomna elska Krists sigrast á freistingunni til að særa, hræða, kúga, eða undiroka.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
Ætlarđu ađ kúga mig af ūví ūú ert međ Vassily?
Mày nghĩ có thể tống tiền tao bởi vì thằng Vassily?
(Rómverjabréfið 2:13-16) Hammúrabí, forn löggjafi Babýlonar, hafði þessi formálsorð að lögbók sinni: „Á þeim tíma var ég tilnefndur til að vinna að velferð þjóðarinnar, ég, Hammúrabí, hinn trúrækni og guðhræddi prins, til að tryggja réttvísi í landinu, til að eyða hinum óguðlegu og illu, þannig að hinir sterku skyldu ekki kúga hina veiku.“
Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”.
9 Í meira en 4000 ár, frá grundvöllun hinnar upphaflegu Babýlonar fram til okkar daga, hafa grimmir einræðisherrar haft ofríkisfulla klerka sem skósveina til að kúga og drottna yfir almenningi.
9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng.
Það merkir að vera tilbúinn til að beita afli sínu eða grípa til aðgerða, yfirleitt til að veita mótspyrnu, berjast eða kúga.
Cử chỉ này mang ý nghĩa là một người sẵn sàng thi hành quyền lực hay sẵn sàng hành động, thường là để chống đối, chiến đấu, hay đàn áp.
Hann mun gæta fólks síns og frelsa það undan þjóðum sem kúga það.
Ngài sẽ chăn dắt dân ngài và giải cứu họ khỏi những nước áp bức.
Þeir hafa notað hana sem trúarlegt skálkaskjól til að kúga þegna sína.
Y thị dùng tôn giáo làm bức bình phong cho những hành động đàn áp của họ.
(1. Mósebók 8:21) Sumir hafa ánægju af því að kúga aðra.
(Sáng-thế Ký 8:21) Vì thế, một vài người thích thú khi đàn áp người khác.
Ef ‚feitur sauður‘ myndi kúga hjörð Guðs nú á dögum myndi Jehóva ‚fóðra‘ hann með brottrekstri núna og gereyðingu í ‚þrengingunni miklu.‘
Nếu «con [chiên] mập» nào muốn đàn áp bầy của Đức Chúa Trời ngày nay, Đức Giê-hô-va sẽ “chăn” những kẻ đó bằng cách khai trừ chúng trong hiện tại và tiêu diệt trong ngày “hoạn-nạn lớn” sắp đến.
(Sálmur 62:7; 94:22; 95:1) En fráhvarfshöfðingjar Júda nálægja sig ekki Guði og halda áfram að kúga meinlausa tilbiðjendur hans.
(Thi-thiên 62:7; 94:22; 95:1) Thế nhưng, các lãnh tụ bội đạo của Giu-đa không đến gần Đức Chúa Trời; họ lại cứ tiếp tục áp chế những người hiền lành thờ phượng Đức Giê-hô-va.
• Hvaða framtíð bíður þeirra sem kúga fólk Jehóva?
• Tương lai của những kẻ hiếp đáp dân Đức Giê-hô-va sẽ ra sao?
Bæði munu valdhafarnir kúga fólkið og „á meðal fólksins skal maður manni þrengja.
Không những giới cai trị đàn áp dân chúng mà “dân-sự hà-hiếp nhau...
Lýsías lét því fara með Pál inn í búðir hermannanna til að hýða hann og kúga til sagna um það hvers vegna Gyðingar væru á móti honum.
Vậy Ly-sia sai dẫn Phao-lô vào trong trại lính để tra khảo cho biết tại sao đoàn dân Do-thái nghịch lại ông.
Hún tíundar í smáatriðum hvernig hann gerir upp reikningana við svarna óvini sína sem kúga fólk hans blygðunarlaust.
Sách này trình bày chi tiết việc Đức Giê-hô-va sẽ thanh toán những kẻ thù cứng lòng và những người cố tình áp bức dân Ngài.
Miskunnarlausir menn ,fíktust‘ eftir að kúga ,hina snauðu‘ svo að þeir myndu kasta mold á höfuð sér til tákns um bágindi sín, sorg eða auðmýkingu.
Những kẻ vô tâm “tham”, tức ráng tìm cách làm cho “người nghèo-khó” lâm vào tình trạng tệ hại đến nỗi rải bụi đất trên đầu mình, biểu lộ sự đau khổ, than khóc, hoặc tủi nhục.
En myndu þeir sem sætu í slíkri stjórn vera ónæmir fyrir spillingu, vanhæfni eða því að kúga aðra?
Tuy nhiên, nếu các nhà chính trị nắm trong tay quyền lực của một chính phủ như thế, liệu họ có tránh được sự bất tài, tình trạng tha hóa và đàn áp người khác không?
Þeir hafa leitað til æðri menntasetra og komið á fót stofnunum og hugmyndabönkum sem hafa aðeins upphugsað fleiri leiðir til að kúga og eyðileggja.
Họ tham khảo ý kiến các đại học và lập ra các cơ sở và các nhóm chuyên gia cố vấn. Nhưng những người này chỉ nghĩ ra thêm những cách để áp bức và tàn phá.
Aldrei aftur munu dýrslegar stjórnir manna fá að kúga mannkynið!
Không bao giờ các cường quốc chính trị giống như con thú dữ của loài người sẽ áp bức nhân loại một lần nữa!
Þegar stjórnmálaleiðtogar temja sér lygar í þeim tilgangi að blekkja þegna sína, bera enga virðingu fyrir heilagleika blóðsins og kúga þjóna Jehóva (og sýna þar með hatur sitt á sæði konu Guðs), þá eru þeir svo sannarlega að sýna að þeir eru hluti af sæði höggormsins.
Khi các lãnh tụ chính trị có thói quen dùng sự dối trá để lừa gạt dân chúng, tỏ ra coi thường sự thánh khiết của máu, và đàn áp các tôi tớ của Đức Giê-hô-va (như thế tỏ ra thù nghịch dòng dõi người nữ của Đức Chúa Trời), chắc chắn họ tỏ mình thuộc dòng dõi Con Rắn.
(Jesaja 37: 33-37) Babýlon fortíðar og Babýlon hin mikla geta ekki heldur umflúið afleiðingarnar af því að kúga fólk Guðs.
(Ê-sai 37:33-37) Tương tự như thế, cả Ba-by-lôn cổ xưa lẫn Ba-by-lôn Lớn không thể thoát khỏi hậu quả của việc áp bức dân Đức Chúa Trời.
Þegar heimsveldi eða jafnvel smáríki misbeita valdi sínu, kúga þegnana eða ofsækja þá sem tilbiðja Guð verðskulda þau vissulega þá spádómlegu lýsingu að kallast grimm villidýr.
Khi những cường quốc thế giới, hoặc ngay cả những nước nhỏ, lạm dụng quyền hành, đàn áp dân chúng hoặc bắt bớ những ai thờ phượng Đức Chúa Trời, chắc chắn họ xứng với lời tiên tri miêu tả họ là những thú dữ (Đa-ni-ên 7:19-21; Khải-huyền 11:7).
Afkvæmi þessara óeðlilegu maka voru risarnir, kapparnir sem notuðu ofurafl sitt til að kúga eða hræða aðra með offorsi og þjösnaskap. — 1. Mósebók 6:4.
Đúng vậy, dòng dõi do việc ăn nằm trái tự nhiên đó là các Nê-phi-lim, tức những kẻ mạnh bạo cậy mình mạnh sức hơn người để bắt nạt họ (Sáng-thế Ký 6:4).
Hvernig getum við verið örugg um að hræsnarar fái makleg málagjöld, þeir sem þykjast heilagir en kúga fólk Guðs?
Làm sao chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ trừng phạt những kẻ giả hình áp bức dân Ngài nhưng lại làm ra vẻ thánh thiện?
Í síðari heimsstyrjöldinni voru prestar kristna heimsins sameinaðir um aðeins eitt: Beggja vegna víglínunnar hvöttu þeir stjórnvöld til að kúga votta Jehóva.
Trong thời Thế chiến II, hàng giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ hợp lực với nhau trong mỗi một điều: từ cả hai bên cuộc xung đột, họ xúi giục các chính phủ đàn áp Nhân-chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kúga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.