कविता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कविता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कविता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कविता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bài thơ, thi ca, thơ, thơ ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कविता

bài thơ

noun

तो अब मैं ऎसी कविता पढ़ने जा रही हूँ जो अभी चुनी गई है.
Ngay bây giờ đây tôi sẽ đọc một bài thơ mà tôi chỉ vừa mới chọn nó.

thi ca

noun

यह उत्सव कविता और संगीत के देवता अपोलो के सम्मान में होता था, इसलिए इसमें गीत और नृत्य पर ज़्यादा ज़ोर दिया जाता था।
Nhưng để tôn vinh thần thi ca và âm nhạc là Apollo, điều được chú trọng là thơ ca và khiêu vũ.

thơ

noun

तो अब मैं ऎसी कविता पढ़ने जा रही हूँ जो अभी चुनी गई है.
Ngay bây giờ đây tôi sẽ đọc một bài thơ mà tôi chỉ vừa mới chọn nó.

thơ ca

noun

कवि उनकी तारीफ में कविताएँ लिखते थे और मूर्तिकार उनके बुत तराशते थे।
Các thi sĩ làm thơ ca tụng họ, và các điêu khắc gia tạc tượng họ.

Xem thêm ví dụ

कालकोठरी में हैरल्ड किंग ने स्मारक के बारे में कविताएँ और गीत लिखे
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơbài hát về Lễ Tưởng Niệm
उस समय की प्रत्याशा करते हुए, भजनहार एक कविता के लहज़े में कहता है: “करुणा और सच्चाई आपस में मिल गई हैं; धर्म और मेल ने आपस में चुम्बन किया है।
Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau.
जब वह सात साल की थी तब उसकी यह इच्छा पूरी हो गई और उसने कविता लिखना जारी रखा।
Cô có một chiếc khi cô 7 tuổi, và tiếp tục sáng tác thơ sau đó.
लूथर, लाइरा पर इतना ज़्यादा निर्भर था कि एक मशहूर कविता में यह कहा गया: “लाइरा की धुन न होती तो लूथर कैसे नाचता।”
Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”.
अगर बाइबल और ऊगरीट के साहित्य के अलंकार, कविताएँ या लेखन शैली एक दूसरे से मेल खाएँ, तो क्या यह एक सबूत है कि बाइबल, इस साहित्य का रूपांतरण है?
Sự kiện có những điểm tương đồng trong hình thái tu từ, tính chất thơ văn, và văn phong chứng tỏ đó là một phóng tác chăng?
३१ और यह हमारे कुछ भाइयों के बारे में भी सच है, वे भी ई-मेल के ज़रिए बहुत सारी जानकारी भेजते हैं, जैसे प्रचार काम के बारे में चुटकुले और मज़ेदार कहानियाँ, हमारे विश्वास को लेकर बनाई गई कविताएँ; किसी एसंबली, अधिवेशन या मीटिंग के भाषणों में बताए गए उदाहरण, प्रचार काम में मिले अनुभव या ऐसी कई बातें जो सुनने में शायद इतनी बुरी न लगें।
31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại.
(उत्पत्ति 4:8) लेमेक के दिनों में भी लोगों पर हिंसा का जुनून सवार था, और यही जुनून हम उसमें भी देखते हैं। अपनी कविता में लेमेक ने डींग मारी कि उसने कैसे एक नौजवान का खून किया और उसका कहना था कि उसने अपने बचाव के लिए ऐसा किया।
(Sáng-thế Ký 4:8) Phản ánh tinh thần hung bạo vào thời ông, Lê-méc viết bài thơ khoe cách ông giết một thanh niên viện cớ là tự vệ.
यह 12 वर्ष के उम्र में ही कविता बनाने लगीं।
Biết làm thơ năm lên 12 tuổi.
बाइबल की भविष्यवाणियाँ, सलाह, नीतिवचन, कविताएँ, यहोवा के न्याय के संदेश, उसके मकसद के बारे में ब्योरेवार जानकारी और लोगों की ज़िंदगी की ढेरों सच्ची मिसालें, ऐसे लोगों के लिए अनमोल खज़ाना हैं जो यहोवा के मार्गों पर चलना चाहते हैं।
Kinh Thánh chứa đựng lời tiên tri, khuyên bảo, châm ngôn, thơ ca, những lời công bố về sự phán xét của Đức Chúa Trời, những chi tiết về ý định của Đức Giê-hô-va, và nhiều gương mẫu có thật—tất cả các điều này đều quý giá đối với những ai muốn đi theo đường lối Đức Giê-hô-va.
कविता में प्राय:।
Đường vào thơ.
मूल इब्रानी भाषा में, यशायाह 28:10 एक कविता है जिसके बोल बार-बार दोहराए गए हैं। यह सुनने में नर्सरी के बच्चों की कविता जैसी लगती है।
Trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy, Ê-sai 28:10 là một loạt chữ vần với nhau khi lặp đi lặp lại, có lẽ giống như điệu ru ngủ trẻ thơ.
संगीत इस जीवन का एक आवश्यक आयोजन कारक था: शिष्य अपोलो के लिए नियमित रूप से मिल जुल कर भजन गाते थे; वे आत्मा या शरीर की बीमारी का इलाज करने के लिए वीणा (lyre) का उपयोग करते थे; याद्दाश्त को बढ़ाने के लिए सोने से पहले और बाद में कविता पठन किया जाता था।
Âm nhạc được coi là nhân tố tổ chức chủ chốt của cuộc sống này: các môn đồ cùng nhau hát các bài ca tụng Apollo; họ dùng đàn lyre để chữa bệnh cho tâm hồn và thể xác, ngâm thơ trước và sau khi ngủ dậy để tăng cường trí nhớ.
कविता का असर होता है.
Chỉ là vấn đề về thẩm mỹ mà thôi.
18 भजनहार ने कविता के रूप में राजा के बारे में इस तरह भविष्यवाणी की: “तेरे तीर तो तेज़ हैं, तेरे साम्हने देश देश के लोग गिरेंगे; राजा के शत्रुओं के हृदय उन से छिदेंगे।”
18 Bằng những từ thi vị, người viết Thi-thiên tiên tri rằng ‘các mũi tên của Vua bén-nhọn, bắn thấu tim kẻ thù-nghịch’ và “các dân đều ngã dưới Ngài”.
कुछ लोग समझाते हैं कि इस कविता में मौसम के सालाना चक्र को दर्शाया गया है जब ज़िंदगी देनेवाली बरसात पर चिलचिलाती धूप और गर्मी हावी होती है, मगर फिर पतझड़ में बरसात लौट आती है।
Một số người diễn giải bài thơ là biểu tượng của chu kỳ các mùa hàng năm, trong đó những trận mưa mang lại sự sống bị cơn nóng hực của mùa hè đẩy lùi và trở lại vào mùa thu.
शमन की कविताओं का स्थान धर्म गुरू के गद्यों ने ले लिया। हमने अनुक्रमण विशेषज्ञता अधिशेष की रचना की। यह केवल 10,000 वर्ष पूर्व ही हुआ था।
Cách mạng đồ đá đã mang lại cho chúng ta nông nghiệp, cũng là lúc chúng ta phụ thuộc vào hạt giống, bài thơ của những pháp sư đã được thay thế bởi bài cúng tế của những thầy tu tế, chúng ta đã tạo ra sự chênh lệch giai cấp -- từ cách đây 10.000 năm.
कविता की शैली में यह भविष्यवाणी कहती है कि ये सारी अच्छी-अच्छी चीज़ें, धरती से गुज़ारिश करेंगी कि वह अपने पोषक तत्त्व दे। फिर धरती, आसमान से कहेगी कि वह पानी बरसाए।
Lời tiên tri dùng hình ảnh bóng bẩy của lúa mì, rượu mới và dầu đang cầu xin sự màu mỡ từ đất. Đất thì xin những giọt mưa từ trời.
एक कविता में शासन करने को लेकर हुए झगड़े का ज़िक्र किया गया है, जिसमें बाल, एल के प्रिय पुत्र समुद्र-देवता याम को हरा देता है।
Trong một bài thơ về cuộc tranh chấp quyền cai trị, Ba-anh đánh bại con trai yêu quý nhất của El, thần biển Yamm.
कविता के रूप में कहे गए उन सुंदर शब्दों से यहोवा ने यहूदी बंदियों को यकीन दिलाया कि उन्हें और उनके मवेशियों को कोई खतरा नहीं होगा।
Bằng những ngôn từ thi vị, Đức Giê-hô-va đảm bảo với dân bị lưu đày rằng họ và bầy gia súc của họ sẽ được an toàn.
तो अब मैं ऎसी कविता पढ़ने जा रही हूँ जो अभी चुनी गई है.
Ngay bây giờ đây tôi sẽ đọc một bài thơ mà tôi chỉ vừa mới chọn nó.
1:17-27) एक बाइबल इनसाइक्लोपीडिया कहती है कि इन पुस्तकों में “प्राचीन इसराएल के पेशेवर गायक अपनी-अपनी कविताएँ और गीत दर्ज़ करते थे।” यहाँ तक कि परमेश्वर ने जिन चंद लोगों को भविष्यवक्ताओं और दर्शी के तौर पर इस्तेमाल किया था, उन्होंने भी कई पुस्तकें लिखी थीं।
Một bách khoa từ điển về Kinh Thánh cho biết nội dung của những sách này có lẽ chứa “các bộ sưu tập thơbài hát quen thuộc được các ca sĩ chuyên nghiệp ở xứ Y-sơ-ra-ên xưa trình bày và bảo tồn”.
* (यशायाह 40:22) बाइबल में लिखी एक कविता में यह भी कहा गया कि ‘पृथ्वी बिना टेक लटकी हुई है।’
* (Ê-sai 40:22) Và hơn 3.000 năm trước khi nhà bác học nổi tiếng, Sir Isaac Newton, giải thích rằng các hành tinh được giữ trong khoảng không bởi trọng lực thì Kinh Thánh đã miêu tả một cách thi vị rằng trái đất được “treo... trong khoảng không-không”.
यशायाह एक कविता के शब्दों से बताता है कि घमंड में आकर सन्हेरीब ने क्या-क्या करने की ठानी है: “मैं ने देश देश के सिवानों को हटा दिया, और उनके रखे हुए धन को लूट लिया; मैं ने वीर की नाईं गद्दी पर विराजनेहारों को उतार दिया है।
Ê-sai, bằng vần thơ, mô tả kế hoạch đầy kiêu ngạo của San-chê-ríp: “Ta đã dời-đổi giới-hạn các dân; đã cướp của quí họ, như một người mạnh đã làm cho những kẻ đương ngồi phải xuống.
कविताओं के अलावा किताब के बाकी हिस्से की भाषा भी, मूसा की लिखी पहली पाँच किताबों की भाषा से बहुत मिलती है, न कि बाइबल की दूसरी किताबों से।
Ngoài ra, những đoạn văn xuôi giống Ngũ Thư hơn bất cứ sách nào khác trong Kinh Thánh.
जापानी साहित्य की जल्द से जल्द काम दो इतिहास की पुस्तकों में शामिल हैं और Kojiki Nihon Shoki और आठवीं शताब्दी कविता पुस्तक Man'yōshū, मान्योशू सभी चीनी अक्षरों में लिखा है।
Các tác phẩm đầu tiên của văn học Nhật Bản bao gồm hai cuốn sách lịch sử Kojiki và Nihon Shoki cũng như tập thơ từ thế kỷ thứ VIII Man'yōshū, tất cả đều được viết bằng Hán tự.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कविता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.