låsa sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ låsa sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ låsa sig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ låsa sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khóa, ổ khóa, treo, đông lại, khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ låsa sig
khóa(to lock) |
ổ khóa(lock) |
treo
|
đông lại
|
khoá(lock) |
Xem thêm ví dụ
En familj kan inte åka på semester utan att hela staden låser sig. Một gia đình đi nghỉ dưỡng thôi mà lại phong toả cả thành phố. |
Hela familjen frågade honom: ”Hur fick du bilen att låsa upp sig för dig och sedan låsa sig igen?” Mọi người trong gia đình hỏi nó: “Làm thế nào con mở được khóa cửa xe rồi sau đó khóa lại?” |
Van Coon får panik, skyndar hem och låser in sig. Van Coon hoảng loạn, trở về căn hộ của mình, nhốt mình lại. |
Wendy och Danny låser in sig i badrummet och Wendy knuffar ut Danny genom badrumsfönstret men kan inte komma ut själv. Wendy đẩy Danny qua cửa sổ phòng tắm nhưng nó lại quá nhỏ không đủ cho cô chui vừa. |
Vi skulle inte behöva låsa dörrarna vare sig dag eller natt.” Không cần khóa cửa ngày này qua ngày khác”. |
Hon låser dörren och vänder sig om med ett stort leende på läpparna och går nerför gatan. Khi đã khóa cửa, chị bước ra đường với vẻ mặt hớn hở. |
Lås in honom för att sova ruset av sig. Thảy nó vô xà lim cho nó ngủ. |
Tryckaren låser upp dörren, och en grupp beväpnade soldater tränger sig in. Hoảng hốt, ông thợ in mở khóa, và một toán lính vũ trang xông vào. |
Så jag ska låsa in honom om hon inte går med på att gifta sig med er? Vậy là ông muốn tôi tống cha cô ta vào nhà thương điên... trừ khi cô ấy đồng ý cưới ông. |
Om ni slår in fel kod, så låser sig systemet. Nếu nhập sai 1 con số thì hệ thống sẽ tự khóa. |
Så tilltalande var idén, så stark var metaforen med lås och nyckel och att döda någonting att den spred sig snabbt inom biologin. Sự cám dỗ của tưởng này, sự thuyết phục của phép ẩn dụ nguyên lý chìa khóa ổ khóa để tiêu diệt mầm bệnh, khiến nó trở thành xu hướng trong sinh học. |
Gregor hade ingen avsikt att öppna dörren, men gratulerade sig själv på sin försiktighetsåtgärd, förvärvade från att resa, att låsa alla dörrar under natten, även vid hemma. Gregor đã không có ý định mở cửa, nhưng chúc mừng mình về trình đề phòng, có được đi du lịch, khóa tất cả các cửa vào ban đêm, ngay cả ở nhà. |
Du kanske åtminstone kan få henne att sluta låsa in sig i garderoben. Ít nhất thì cũng đừng để mẹ tự nhốt mình trong phòng nữa! |
Och säger åt honom att låsa in sig och inte komma ut förrän på morgonen. Bảo nó phải khóa phòng lại và không được ra ngoài cho đến khi trời sáng. |
Hilts och Hendley låser in sig om nätterna. Hilts và Hendley tự nhốt mình trong phòng mỗi đêm. |
Att låsa in sig blev man van Hễ ai để cửa then hờ không giữ |
Bilisten skyndade sig att låsa dörrarna och stänga fönstren, medan den storväxte mannen kom allt närmare. Người lái xe vội vàng khóa cửa xe và quay kiếng lên, nhưng ông kia cứ tiến đến. |
Om en ärans man hittar den försvunna tronen och tar på sig kronan låser han upp all magi och stiger upp på tronen som världens konung! Bất kỳ ai tìm được ngai vàng bị thất lạc và đội vương miện lên sẽ có tất cả ma thuật và tiến đến ngai vàng như một vị vua của thế giới! |
(Matteus 24:12) På de flesta ställen runt om på jorden går människor inte hemifrån utan att låsa dörren, och de känner sig inte heller säkra när de är ute på kvällarna. (Ma-thi-ơ 24:12) Hầu như ở mọi nơi trên thế giới ngày nay, người ta không còn thấy an toàn khi ở ngoài đường vào ban đêm, và luôn phải khóa cửa nhà. |
Ibland måste en hustru ta på sig en del av skulden, om hennes man inte tar ledningen — om hon till exempel förringar hans idéer eller motarbetar hans ansträngningar eller säger att hon ”redan har talat om att det inte skulle gå i lås”, när företaget inte lyckas fullkomligt. Đôi khi cũng lỗi tại người vợ phần nào khi người chồng không giữ vai trò làm đầu gia đình—thí dụ, nếu nàng chê bai những ý kiến của chàng, chống lại những cố gắng của chàng, hoặc có thái độ của người nói “Tôi đã bảo rồi là không thành công mà”, khi một dự định của chàng không đi đến kết quả hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ låsa sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới låsa sig
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.