लगता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लगता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लगता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लगता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xứng, có thể ứng dụng, thích dụng, thích hợp, có thể dùng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लगता

xứng

(applicable)

có thể ứng dụng

(applicable)

thích dụng

(applicable)

thích hợp

(applicable)

có thể dùng được

(applicable)

Xem thêm ví dụ

इसलिए हम दिलचस्पी दिखानेवाले एक व्यक्ति के फार्म पर तंबू बनाकर रहने लगे
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
(1 पतरस 2:22) भले ही उसके दुश्मन आरोप लगाते हैं कि वह सब्त के नियम का तोड़नेवाला, पियक्कड़ है और उसमें दुष्टात्मा है, मगर उनके झूठ से यीशु के नाम पर कोई दाग नहीं लगा
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
पहले-पहल, कुछ लोग व्यावसायिक लोगों से भेंट करने के बारे में आशंकित होते हैं, लेकिन कुछ बार कोशिश करने के बाद, उन्हें यह दिलचस्प और लाभप्रद लगता है।
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
लेकिन जब वह बाइबल का अध्ययन करने लगा, तो उसने अपना लक्ष्य बदला।
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
आप कपड़े, इंटरनेट, रीयल एस्टेट, और गाड़ियों जैसी सामान्य श्रेणियों के विज्ञापनों पर रोक लगा सकते हैं.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
शायद आप सोचते हैं, ‘मुझे नहीं लगता कि यहोवा मेरी तकलीफ दूर करने के लिए कुछ कर रहा है। न जाने, वह मेरी हालत के बारे में जानता भी है या नहीं, या अगर जानता है तो भी शायद उसे मेरी कोई परवाह नहीं।’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
मैंने संभव विरोध का अनुमान लगाया, सो मुझे बुद्धि देने और जो भी होता उसका सामना करने का साहस देने के लिए मैंने परमेश्वर से प्रार्थना की।
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
उनकी भाषा ऐसी है कि साँस छोड़कर बोली जाती है और फिर कंठ के ज़रिए बोली रोकी जाती है, इसके अलावा इसमें बहुत-से स्वर (एक शब्द में पाँच से भी अधिक स्वर) होते हैं और व्यंजनों का इस्तेमाल बहुत कम होता है, जिसकी वजह से मिशनरियों की हिम्मत टूटने लगी थी।
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
इस तरह वे अपनी मुश्किलों पर ध्यान देने के बजाय, ज़्यादा अहमियत रखनेवाली बातों पर ध्यान लगाए रख पाते हैं।—फिलि.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
प्रोसेसिंग में लगने वाला यह समय फ़िलहाल Analytics ट्रैकिंग कोड के ज़रिए इकट्ठा किए जाने वाले ज़्यादातर डेटा पर लागू किया जाता है और यह उस डेटा पर लागू नहीं किया जाता जो दूसरे उत्पादों (जैसे कि 'Google विज्ञापन, किसी भी Google Marketing Platform उत्पाद) से या डेटा आयात के साथ एकीकरण के नतीज में मिलता है.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
लेकिन, ऐसा नहीं लगता कि यहूदा का अधिकांश भाग फ़ारस के दण्ड से प्रभावित हुआ।
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
11 और ऐसा हुआ कि कोरियंटूमर की सेना ने रामा पहाड़ी के निकट अपने तंबू लगाए; और यह वह पहाड़ी है जहां पर मेरे पिता मॉरमन ने प्रभु के उन अभिलेखों को छिपाया था जो कि पावन थे ।
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
कभी-कभी उन्हें लगता है कि परमेश्वर की सेवा में वे जो मेहनत कर रहे हैं क्या वह सचमुच मायने रखती है।
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
(यशायाह 54:13; फिलिप्पियों 4:9) जी हाँ, सच्ची शांति उन लोगों को हासिल होती है जो यहोवा की शिक्षाओं पर कान लगाते हैं।
(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.
हमें अपनी हर सभा के लिए टेबल और कुर्सियों को व्यवस्थित लगाना पड़ता था।
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
9 लेकिन कुछ ही समय बाद यही लोग कुड़कुड़ाने लगे
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
पर मेरी सोच जाती है सीमाहीन सी लगने वाले इंसानी हिंसा की कलाकारी पर.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
हम एक-दूसरे को माफ करने में कितनी देर लगाते हैं?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
बहन इज़बेल वेनराइट ने कहा, “शुरू में ऐसा लगा कि हमारे दुश्मन को हम पर बहुत बड़ी जीत मिल गयी है।
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
+ 20 उसकी ज़िंदगी के दिन ऐसे बीत जाएँगे कि उसे पता भी नहीं चलेगा* क्योंकि सच्चा परमेश्वर उसका ध्यान उन बातों पर लगाए रखेगा, जो उसके दिल को खुशी देती हैं।
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
इन मानों को देखकर AdWords अॉटोमैटेड बिडिंग (अपने आप बोली की सुविधा) तरीके (जैसे स्मार्ट बोली लगाना ) का इस्तेमाल करने और कन्वर्ज़न मान के आधार पर कैंपेन के प्रदर्शन को सबसे ज़्यादा करने में सक्षम होगा.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
हम यक़ीन कर सकते हैं कि प्रार्थना में लगे रहने से हमें चाहा हुआ राहत और दिल की शांति प्राप्त होगी.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
आपको क्या लगता है, अगर दो लोगों की शख्सियत एक-दूसरे से बिलकुल अलग हो, तो क्या उनकी आपस में कभी नहीं बनेगी?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
जब भी मैं उन्हें मसीही सभाओं में हाज़िर देखता हूँ, तो मुझे लगता है कि शहर की ज़िंदगी छोड़कर यहाँ आने का मेरा फैसला गलत नहीं था।”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
3, 4. (क) जब आपको कोई तोहफा देता है, तो आपको कैसा लगता है?
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लगता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.