liður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liður trong Tiếng Iceland.

Từ liður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Khớp, khớp, khoản, điểm, mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liður

Khớp

(joint)

khớp

(joint)

khoản

(item)

điểm

(point)

mục

(item)

Xem thêm ví dụ

Taktu eftir hvernig hver liður í ræðuuppkastinu byggist á þeim sem á undan er og leiðir af sér þann næsta, og sjáðu hvernig hann á þátt í því að ræðan nái markmiði sínu.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.
Á sumum tungumálum er liður með heitinu „Spurningar og svör“ sem svarar algengum spurningum um framlög.
Tại một số nước, có phần “Câu hỏi thường gặp” để trả lời các câu hỏi phổ biến về việc đóng góp.
Hafið tvær sýnikennslur þar sem boðberarnir benda meðal annars á þessa klausu á blaðsíðu 2 í Varðturninum: „Útgáfa Varðturnsins er liður í alþjóðlegri biblíufræðslu sem kostuð er með frjálsum framlögum.“
Sắp đặt hai màn trình diễn trong đó người công bố lưu ý về những lời ghi nơi trang 2 của tạp chí Tháp Canh: “Việc ấn hành tạp chí Tháp Canh là một phần trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện”.
Bæn var fastur liður í lífi og tilbeiðslu Gyðinga.
Cầu nguyện là một phần trong đời sống và sự thờ phượng của người Do Thái.
Hver liður í bæninni átti sér sterkar rætur í ritningunum sem allir gyðingar höfðu aðgang að.
Mỗi điều cầu xin đều hoàn toàn dựa trên phần Kinh Thánh mà dân Do Thái thời đó thường sử dụng.
Ef þú hefur dregið skýrt fram svörin við spurningunum í Þekkingarbókinni ætti nemandinn að geta staðið sig vel í spurningatímanum sem öldungarnir stjórna og er liður í að búa hann undir skírnina.
Nếu bạn nhấn mạnh các câu trả lời cho các câu hỏi in sẵn trong sách Sự hiểu biết, người học sẽ được trang bị kỹ cho phần ôn lại do các trưởng lão điều khiển khi giúp người đó chuẩn bị cho việc làm báp têm.
Allt þetta er liður í mestu prédikunarherferð sem heimurinn hefur nokkurn tíma kynnst, boðskapur sem sameinar milljónir um víða veröld.
Tất cả những điều này đều góp phần vào công cuộc rao giảng lớn nhất mà thế gian chưa từng thấy, một thông điệp kết hợp lại hàng triệu người trên khắp đất.
Er lestur og einkanám reglulegur liður á tímaáætlun ykkar, svo og það að hugleiða efnið?
Các em có chương trình đều đặn để đọc và học hỏi cá nhân cũng như để suy gẫm không?
Sumir leita ráða hjá stjörnuspekingum en stjörnuspá er fastur liður í mörgum tímaritum og dagblöðum.
Một số tìm lời khuyên của các nhà chiêm tinh; tử vi là mục thường xuyên xuất hiện trên nhiều tờ báo và tạp chí.
Í kirkjunni nú á tímum er það að smyrja, að láta örlítið magn af helgaðri olíu drjúpa á höfuð manneskju og er það liður í sérstakri blessun.
Trong Giáo Hội ngày nay, xức dầu là nhỏ một hay hai giọt dầu đã được thánh hóa trên đầu một người với tính cách là một phần của một phước lành đặc biệt.
Þaðan í frá hefur hver spámaður síðari daga haft lyklana að samansöfnun Ísraelsættar og sú samansöfnun hefur verið mikilvægur liður í starfi kirkjunnar.
Kể từ lúc đó, mỗi vị tiên tri đều nắm giữ các chìa khóa quy tụ gia tộc Y Sơ Ra Ên, và sự quy tụ này đã là một phần quan trọng trong công việc của Giáo Hội.
(Kólossubréfið 4: 17; 2. Tímóteusarbréf 4:5) Bænin er fastur liður í lífi þeirra.
(Cô-lô-se 4:17; 2 Ti-mô-thê 4:5) Cầu nguyện là một phần đều đặn trong đời sống họ.
* 1 Ne 10:12–13 (brottför Nefíta liður í tvístruninni)
* 1 Nê Phi 10:12–13 (sự di trú của dân Nê Phi là một phần của sự phân tán)
Eftir því sem vikurnar liður, þá brotnaði gervifótur hans aftur og aftur.
Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần.
Skilningur á hinu mikilvæga hlutverki Jesú er liður í því að kunna skil á hvernig margar þessara staðreynda samrýmast tilgangi Guðs.
Khi hiểu được cách mà nhiều sự thật này phù hợp với ý định của Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ thấy được vai trò quan trọng của Giê-su.
Næsti liður í listanum
Mục kế trong danh sách
Að sækja samkomur og fara hús úr húsi til að segja fólki frá dásamlegri framtíðarvon Biblíunnar var fastur liður hjá okkur fjölskyldunni.
Gia đình tôi đều đặn tham dự các buổi nhóm họp của đạo Đấng Ki-tô, và đi rao giảng từng nhà để chia sẻ hy vọng tuyệt vời về tương lai được tiết lộ trong Kinh Thánh.
Þá gerði hann sér grein fyrir að nokkur gróf orðtök voru orðin fastur liður af orðaforða hans og hann ákvað að breyta því.
Vào giây phút đó, người ấy nhận biết rằng một vài lời lẽ thô lỗ đã trở thành một phần từ vựng của mình, và người ấy đã cam kếtsẽ thay đổi.
Nýr liður á námsskránni: Okkur til persónulegs gagns er svonefnt „Aukabiblíulesefni“ sett innan hornklofa strax á eftir númeri söngsins í hverri viku.
Một khía cạnh mới: Nhằm đem lại lợi ích cho chúng ta, một “Chương trình đọc Kinh thánh thêm” được ghi trong ngoặc ngay sau số bài hát cho mỗi tuần.
Það er liður í alþjóðlegu fræðslustarfi sem kostað er með frjálsum framlögum.
Đây là một phần trong công việc dạy dỗ trên khắp thế giới được tài trợ bởi sự đóng góp tình nguyện.
Leggið áherslu á að yfirferð dagstextans eigi að vera liður í reglulegri námsáætlun fjölskyldunnar. Það styrkir fjölskylduna og heldur henni virkri í boðunarstarfinu.
Nhấn mạnh rằng việc này nên là một phần của chương trình học hỏi đều đặn của gia đình, được sắp đặt để giúp gia đình vững mạnh và tiếp tục tích cực trong thánh chức.
Skírn er fastur liður á mótum sem Vottar Jehóva halda á hverju ári.
Báp têm là đặc điểm thường thấy trong các hội nghị và đại hội hàng năm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
18 Hyggindi og dómgreind eru einnig liður í trúarinnar góðu baráttu.
18 Dĩ nhiên, khi vì đức tin mà đánh trận tốt lành thì chúng ta cần có sự sáng suốt.
NÝJUSTU FRÉTTIR: Liður á vefnum jw.org sem flytur þjónum Jehóva stuttar fréttir af mikilvægum atburðum víða um heim.
TIN MỚI NHẤT: Phần Tin mới nhất trên jw.org đăng những tin ngắn giúp dân Đức Giê-hô-va cập nhật các sự kiện lớn xảy ra trên thế giới.
Í nýja heiminum verður það fastur liður í trúarlífi okkar að safnast saman til að tilbiðja Jehóva. Ætti regluleg samkomusókn þá ekki einnig að vera fastur liður í lífi okkar núna?
Việc nhóm nhau lại để thờ phượng Đức Giê-hô-va sẽ vĩnh viễn là một đặc điểm trong đời sống thiêng liêng của chúng ta trong thế giới mới. Vì thế chẳng phải chúng ta cũng nên xem việc đều đặn tham dự những cuộc họp thánh là đặc điểm không thể thiếu trong đời sống hiện tại hay sao?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.