लिंग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लिंग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लिंग trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लिंग trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dương vật, giới tính, chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लिंग

dương vật

noun

वे लिंगों और पवित्र लाठों की चारों ओर घूम-घूमकर नाचते हैं।
Họ nhảy múa vòng quanh trụ hình dương vật và cột thờ.

giới tính

noun (जीवित प्राणी का नर या मादा तय होना)

कितने अन्य बातों के लिंग के आधार पर विश्लेषण करने की आवश्यकता है?
Có bao nhiêu thứ thuốc nữa cần được phân tích về mặt giới tính?

chim

noun

Xem thêm ví dụ

● विपरीत लिंग के लोगों के साथ आपका मिलना-जुलना कब सही होगा और कब गलत?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
सिर्फ इसलिए नहीं कि जन्म समय निर्धारित लिंग मेरी वास्तविकता से भिन्न है।
Và không chỉ lúc sinh ra đã mang một giới tính khác với bản dạng giới của mình.
वक्त के गुज़रते, हो सकता है कि आप कई विपरीत लिंग के व्यक्तियों की तरफ आकर्षित हुए हों।
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
Google के मुताबिक डिसप्ले कैंपेन के दर्शक ऐसे लोगों का समूह होता है जिनकी खास रुचियां, इंटेंट और उम्र, लिंग, आय, शिक्षा वगैरह होती हैं.
Trong Chiến dịch hiển thị, đối tượng là những nhóm người có mối quan tâm, ý định và thông tin nhân khẩu học cụ thể, theo ước tính của Google.
लिंग अनुपात 837 है।
Harper đổi sang số 37.
फाँग-लिंग यॉन्ग से बातचीत
PHỎNG VẤN | CHỊ FENG-LING YANG
और एक ही लिंग के लोगों का साथ रहना सिर्फ ‘जीने का एक अलग तरीका’ नहीं है।
Đồng tính luyến ái cũng không đơn thuần là một “lối sống khác”.
आप ईवेंट के आधार पर (उदाहरण के लिए, session_start या level_up) और उपयोगकर्ता प्रॉपर्टी के आधार पर (उदाहरण के लिए, उम्र, लिंग, भाषा) सेगमेंट कर सकते हैं और उपयोगकर्ताओं के किसी भी उपसमूह को शामिल करने के लिए ईवेंट, पैरामीटर और प्रॉपर्टी को इकट्ठा कर सकते हैं.
Bạn có thể phân đoạn theo sự kiện (ví dụ: session_start hoặc level_up) và theo thuộc tính người dùng (ví dụ: Độ tuổi, Giới tính, Ngôn ngữ) cũng như kết hợp sự kiện, thông số và thuộc tính để bao gồm bất kỳ nhóm nhỏ người dùng nào trên thực tế.
शायद वे विवाह के बिना विपरीत लिंग के व्यक्ति के साथ जी रहे थे या वे गंदी आदतों के दास थे।
Có thể họ chung sống với một người khác phái mà không có hôn thú hoặc có những thói hư tật xấu.
10 बाइबल हमसे यह भी कहती है कि हमें विपरीत लिंग के व्यक्तियों के साथ कैसे पेश आना चाहिए।
10 Kinh Thánh cũng đưa ra lời khuyên về cách cư xử với người khác phái.
जहां एक ओर, ‘porno’ शब्द खास तौर से परिवार के साथ नहीं देखने लायक सामग्री से जुड़ा है, जबकि ‘sex’ को सामग्री में इस्तेमाल किए गए संदर्भ के मुताबिक ‘gender’ यानी कि लिंग के तौर पर भी देखा जा सकता है.
Trong khi ‘porno’ hầu hết liên quan độc lập đến nội dung không an toàn cho gia đình, ‘sex’ cũng có thể có nghĩa là ‘giới tính’ - tùy theo hoàn cảnh từ này được sử dụng.
आपने कितनी दूरी तय की है या कितनी कैलोरी खर्च की है, इसके बारे में जानने के लिए अपने कद, वज़न, उम्र, और लिंग की जानकारी भरें.
Để xem khoảng cách bạn đã đi hoặc lượng calo bạn đã đốt cháy, hãy điền chiều cao, cân nặng, tuổi và giới tính của bạn.
आप ऐसी सामग्री का इस्तेमाल नहीं कर सकते, जो किसी व्यक्ति या समूह के खिलाफ़ हिंसा को बढ़ावा देती हो या उसे सही ठहराती हो या जिसका मुख्य मकसद नफ़रत को बढ़ावा देना हो. इसमें किसी व्यक्ति या समूह की नस्ल, उसके जातीय मूल, धर्म, विकलांगता, उम्र, राष्ट्रीयता, वरिष्ठता की स्थिति, यौन संबंधी रूझान, लिंग या लैंगिक पहचान की वजह से उसके खिलाफ़ नफ़रत फैलाने वाली सामग्री शामिल है. व्यवस्था में ही मौजूद भेदभाव या अलग-थलग करने से जुड़ी बातें भी इसी दायरे में आती हैं.
Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
आयु और लिंग के संबंध में आपके द्वारा जुटाए गए तथ्यों को और अधिक सत्यापित करने के लिए आप इनमें से प्रत्येक श्रेणी की गहराई में झांककर देख सकते हैं.
Bạn có thể đi sâu vào từng danh mục này để xác thực thêm các phát hiện của mình về độ tuổi và giới tính.
उस लिंग के लोग, जिनके लिए आपका उत्पाद बनाया गया है
Giới tính mà sản phẩm của bạn dự định nhắm tới
उदाहरण के लिए, आप एक जैसी आयु, लिंग और शहर वाली दो रीमार्केटिंग ऑडियंस बना सकते हैं, लेकिन जिनकी उपयोगकर्ता बकेट अलग-अलग हो.
Ví dụ: bạn có thể tạo hai đối tượng tiếp thị lại có cùng Độ tuổi, Giới tính và Thành phố, nhưng được phân biệt bởi Nhóm người dùng.
क्या यह समझा जाना चाहिए कि विपरीत लिंग के साथ संबंध बनाने के लिए यह सामान्य, निष्कपट या आवश्यक है?
Phải chăng việc này được xem là thông thường, vô hại, hoặc cần thiết để gây dựng mối quan hệ với người khác phái?
अगर आप अपनी लिंग संबंधी जानकारी नहीं देते हैं, तो हम आपके बारे में इस तरह से बात करेंगे जिससे आपकी लिंग संबंधी जानकारी का पता नहीं चलेगा, जैसे कि "उन्हें एक संदेश भेजें".
Nếu bạn không chỉ rõ giới tính của mình, chúng tôi sẽ đề cập đến bạn bằng các cụm từ trung tính, như "Gửi cho họ một tin nhắn".
● चाहे आप लड़का हों या लड़की, अगर आप विपरीत लिंग के किसी व्यक्ति से नज़दीकियाँ बढ़ा लेते हैं तो इसका आपके नाम पर क्या असर होगा?
● Dù là nam hay nữ, làm thế nào việc quá thân mật với người khác phái có thể ảnh hưởng đến danh tiếng của bạn?
आयु, लिंग, एफ़िनिटी श्रेणियां, इन-मार्केट सेगमेंट तथा अन्य श्रेणियां, ये सभी आयामों के रूप में उपलब्ध हैं. इनका उपयोग करके आप ऐसे सेगमेंट बना सकते हैं, जो Analytics में आपकी रीमार्केटिंग ऑडियंस का आधार बनेंगे.
Độ tuổi, Giới tính, Danh mục mối quan hệ, Phân đoạn trong thị trường và Danh mục khác đều là những tham số khả dụng để bạn có thể sử dụng cho mục đích xây dựng các Phân đoạn làm cơ sở cho Đối tượng tiếp thị lại trong Analytics.
(रोमियों १२:१०) तीसरा है रोमानी प्रेम जो एक व्यक्ति विपरीत लिंग के एक सदस्य से कर सकता है।
Một loại khác là tình thương giữa những người cùng một gia đình (Rô-ma 12:10).
अधिकांश प्रजातियों के पास चमकीले पंख हैं जिनमें अलग-अलग लिंगों के बीच थोड़ा अंतर है।
Phần lớn các loài có bộ lông sáng, có sự khác biệt nhỏ giữa hai giới (dị hình lưỡng tính).
ये आयाम और मेट्रिक आपकी साइट पर उपयोगकर्ता- और सत्र के आधार पर व्यवहार के बारे में बताती और उनका आकलन करती हैं और आयु, लिंग और रुचि जैसे उपयोगकर्ता एट्रिब्यूट भी शामिल करती हैं.
Các thứ nguyên và chỉ số này mô tả cũng như đo lường hành vi dựa trên người dùng và dựa trên phiên trên trang web của bạn, đồng thời cũng bao gồm các thuộc tính người dùng như Độ tuổi, Giới tính và Sở thích.
मोबाइल ऐप्लिकेशन के लिए उम्र, लिंग, आय, शिक्षा वगैरह: यह टारगेटिंग सुविधा ग्राहक के मोबाइल डिवाइस से जुड़े विज्ञापन पहचानकर्ता का इस्तेमाल करती है, ताकि यह याद रखा जा सके कि व्यक्ति ने किस ऐप्लिकेशन का इस्तेमाल किया है.
Nhân khẩu học trên ứng dụng dành cho thiết bị di động: Tính năng nhắm mục tiêu này sử dụng mã nhận dạng quảng cáo liên kết với thiết bị di động của khách hàng để ghi nhớ những ứng dụng mà người này đã sử dụng.
उपभोक्ता विज्ञापन की सेटिंग पर अपनी उम्र, लिंग, आय, शिक्षा वगैरह से जुड़ी जानकारी में बदलाव कर सकते हैं.
Người dùng có thể chỉnh sửa thông tin nhân khẩu học của mình bằng cách truy cập vào Cài đặt quảng cáo.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लिंग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.