loggbok trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loggbok trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loggbok trong Tiếng Thụy Điển.

Từ loggbok trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sổ ký sự, sự kí, nhật kí, sổ, thanh ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loggbok

sổ ký sự

(journal)

sự kí

(log)

nhật kí

(log)

sổ

(ledger)

thanh ghi

Xem thêm ví dụ

Loggboken, stjärndatum 9529,1.
Nhật ký Thuyền trưởng, ngày vũ trụ 9529.1.
I själva verket innehåller Första Moseboken i Bibeln vad som kan kallas Noas loggbok över vad som hände från det att översvämningen började till dess att han och hans familj lämnade arken.
Quả thật, sự tường thuật của sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh kể lại những gì đã xảy ra từ đầu trận Nước Lụt cho đến khi Nô-ê và gia đình ông ra khỏi tàu có thể được xem như sổ ghi chép của Nô-ê.
Jag kan kolla loggboken på bryggan, men jag går inte till sjukan igen.
Tôi có thể làm việc ở nơi cầu nối, nhưng tôi sẽ ko trở lại để bị ốm đâu.
I en loggbok dokumenteras händelser under en sjöresa eller en flygtur.
Một cuốn nhật ký hoặc sổ ghi chép ghi lại những chi tiết của chuyến hành trình hoặc chuyến bay.
Är Noas loggbok det?
Sổ ghi chép của Nô-ê có phải là kho tàng quý giá đến thế không?
Noas loggbok – Har den någon betydelse för oss?
Sổ ghi chép của Nô-ê có ý nghĩa cho chúng ta không?
(Matteus 20:28) Dessutom kan vi ha hoppet att få vara bland dem som överlever slutet för den här onda tingens ordning, precis som Noas loggbok visar att han och hans familj överlevde den stora översvämningen som gjorde slut på den tidens gudlösa värld.
(Ma-thi-ơ 20:28) Hơn nữa, chúng ta có thể hy vọng nằm trong số những người được sống sót qua sự cuối cùng của hệ thống gian ác này, như sổ ghi chép của Nô-ê cho thấy là ông và gia đình ông được sống qua trận Nước Lụt đã hủy diệt thế gian không tin kính thời bấy giờ.
Detaljerna om sjömanskap i det första århundradet är så precisa och beskrivningen av förhållandena på östra Medelhavet så korrekt” att skildringen måste grunda sig på en loggbok.
Chi tiết liên quan đến nghệ thuật đi biển vào thế kỷ thứ nhất quá rõ ràng và cách miêu tả tình trạng của phía đông Địa Trung Hải thì quá chính xác [đến nỗi lời tường thuật đó hẳn phải dựa trên một nhật ký hành trình]”.
Låt oss följa loggboken under resan.
Chúng ta hãy theo dõi sổ nhật ký của thuyền về cuộc hành trình.
Det som här följer är en ”kaptenens loggbok” över några av deras resor.
Những câu chuyện dưới đây nằm trong nhật ký “thuyền trưởng”, kể lại một số chuyến đi của họ.
Vid rättegången användes min loggbok.
Tại phiên tòa, họ đã trưng ra nhật ký cá nhân của tôi để chống lại tôi.
Första Moseboken tidsbestämmer exakt alla faserna av översvämningen, precis som en loggbok, något som styrker trovärdigheten i berättelsen. (1 Moseboken 7:11, 17, 24; 8:3–14)
Sáng-thế Ký ghi chính xác ngày tháng tất cả các giai đoạn Nước Lụt, giống như nhật ký hàng hải, phản ánh sự xác thực của câu chuyện.—Sáng-thế Ký 7:11, 17, 24; 8:3-14.
En fascinerande loggbok
Một sổ ghi chép rất đáng chú ý
Buzz Lightyears loggbok.
Buzz Lightyear. Nhật nhiệm vụ.
Det ska skrivas i loggboken.
Anh phải ghi vào sổ giám sát.
Och så märkte vi att han också fanns med i loggboken.
Và chúng tôi cũng thấy tên cậu ấy trong tài liệu.
Kaptenens loggbok.
Tầm nhìn phía trước.
Byrds expeditioner belyser värdet av att föra loggbok.
Những cuộc thám hiểm của ông Byrd làm nổi bật giá trị của việc ghi chép sổ lưu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loggbok trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.