longan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ longan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longan trong Tiếng Anh.

Từ longan trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhãn, cây nhãn, quả nhãn, quả nhãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ longan

nhãn

noun (tree)

cây nhãn

noun

quả nhãn

noun

quả nhãn

Xem thêm ví dụ

The larvae feed on Vitis, Acacia, Arctotheca, Chrysanthemum, Hakea, Helichrysum, Malus, Pinus, Populus, Pyracantha and Rumex species, as well as Dillwynia retorta, Dimocarpus longan, Humulus lupulus, Medicago sativa, Rubus loganobaccus and Trifolium repens.
Ấu trùng ăn các loài Vitis, Acacia, Arctotheca, Chrysanthemum, Hakea, Helichrysum, Malus, Pinus, Populus, Pyracantha và Rumex, cũng như Dillwynia retorta, Dimocarpus longan, Humulus lupulus, Medicago sativa, Rubus loganobaccus và Trifolium repens.
Mata Kucing is similar to that of Longan fruit.
Gà mái cũng tương tự như gà mái của những giống gà lông dài khác.
The larvae feed on Senna obtusifolia, Senna tora, Eugenia cumini, Dimocarpus longan, Litchi chinensis, Nephelium litchi and Theobroma cacao.
Ấu trùng ăn Senna obtusifolia, Senna tora, Eugenia cumini, Dimocarpus longan, Litchi chinensis, Nephelium litchi và Theobroma cacao.
The larvae feed on Dimocarpus longan, Litchi chinensis, Nephelium longana and Theobroma cacao.
Ấu trùng ăn Dimocarpus longan, Litchi chinensis, Nephelium longana và Theobroma cacao.
The larvae feed on Cynometra cauliflora, Swietenia species, Dimocarpus longan, Litchi chinensis, Nephelium lappaceum, Nephelium litchi, Nephelium malainse, Nephelium mutabile, Pometia species (including Pometia pinnata), Cola species and Theobroma cacao.
Ấu trùng ăn Cynometra cauliflora, Swietenia species, Dimocarpus longan, Litchi chinensis, Nephelium lappaceum, Nephelium litchi, Nephelium malainse, Nephelium mutabile, Pometia species (bao gồm Pometia pinnata), Cola species và Theobroma cacao.
The town is surrounded by lush countryside punctuated by rice fields and orchards of the popular fruit, longan, which is celebrated in a festival every August.
Thị trấn được bao quanh bởi vùng nông thôn xanh tốt với những cánh đồng lúa và vườn cây ăn trái của loại trái cây nổi tiếng, nhãn, được tổ chức trong một lễ hội vào mỗi tháng Tám.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.