माहौल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ माहौल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ माहौल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ माहौल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hoàn cảnh, môi trường, đức tính, quyển khí, xì xào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ माहौल

hoàn cảnh

(atmosphere)

môi trường

(ambiance)

đức tính

(quality)

quyển khí

(atmosphere)

xì xào

(buzz)

Xem thêm ví dụ

जाँचिए कि एक घटना कब, कहाँ और किस माहौल में घटी।
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
तान्या* नाम की एक बहन बताती है कि मैं उस “माहौल में पली-बढ़ी जहाँ बहुत-से लोग सच्चाई में थे।” लेकिन जब वह 16 साल की हुई तो वह “दुनिया का मज़ा लूटना चाहती थी” इसलिए उसने मंडली से नाता तोड़ लिया।
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
(नीतिवचन २०:५) अगर आप चाहते हैं कि अपने बच्चे के दिल तक पहुँचें, तो घर में हमदर्दी, समझदारी और प्यार का माहौल होना बहुत ही ज़रूरी है।
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
स्कूल का काम पूरा कराने के लिए घर का माहौल शांत रखिए और घंटो बैठकर काम कराने के बजाय उसे थोड़े-थोडे समय का अंतराल दीजिए।
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
जब हम गरम माहौल में भी अपनी कोमलता बनाए रखते हैं तो हमारे विरोधी एक बार फिर अपनी कही कड़वी बात पर सोचने के लिए मजबूर हो जाते हैं।
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
मिसाल के लिए, अगर हम किसी ऐसी समस्या को लेकर बहुत परेशान हैं जिसे हल करना हमारे बस में नहीं है, तो रात-दिन उसी के बारे में चिंता करने के बजाय क्या यह अच्छा नहीं होगा कि हम अपना माहौल बदलें या रोज़मर्रा के कामों से हटकर कुछ करें?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
पूरा माहौल रोने की आवाज़ों से गूँज रहा है।
Tiếng than khóc bao trùm cả một không gian.
5 इस आनेवाले तूफान के बाद शांति के माहौल के बारे में यशायाह प्यार भरे अंदाज़ में भविष्यवाणी करता है।
5 Giọng của Ê-sai trở nên ấm cúng khi ông nhìn đến một thời kỳ yên ổn hơn, sau cơn giông tố sắp đến.
ऐसे अशांत माहौल में भी यहोवा के साक्षी करीब सौ से भी ज़्यादा सालों से लोगों को बताते आ रहे हैं कि उनकी दुःख-तकलीफें कैसे दूर होंगी।
Trong bối cảnh đó, hơn một trăm năm nay, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nêu rõ giải pháp thực sự cho những vấn đề hoành hành trên đất nước loạn lạc này.
इस तरह की खलबली के माहौल में भी शांति से प्यार करनेवाला एक ग्रूप है, जो इन सब राजनैतिक रगड़ों-झगड़ों में ना तो हिस्सा लेता है, ना ही किसी दल का पक्ष लेता है।
Trong tình trạng bất ổn như thế, có một nhóm người yêu chuộng hòa bình vẫn giữ trung lập đối với cuộc đấu tranh chính trị.
13 हम जिस संस्कृति या माहौल में पलते-बढ़ते हैं, उसके मुताबिक हमारा ज़मीर भी ढल सकता है। ठीक उसी तरह, जिस तरह हम अपने इलाके की बोली या लोगों के बात करने के लहज़े को सुनकर उनके जैसे बात करने लगते हैं।
13 Nền văn hóa và môi trường sống cũng có thể ảnh hưởng đến lương tâm một người, giống như người sống ở vùng nào thì nói giọng của vùng đó.
जो माता-पिता एक-दूसरे की इज़्ज़त करते हैं और यह बात वे अपने बच्चों पर ज़ाहिर करते हैं, वे बच्चों के लिए एक सुरक्षित माहौल पैदा करते हैं।”—बच्चों के अच्छे विकास में पिताओं की अहमियत।
Hai vợ chồng tôn trọng nhau và để con thấy điều này thì giúp chúng có cảm giác mình sống trong tổ ấm an toàn”.—The Importance of Fathers in the Healthy Development of Children.
चलिए मैं आपको उस समय के इटली के धार्मिक माहौल के बारे में कुछ बताऊँ।
Hãy để tôi kể bạn nghe đôi điều về tình hình tôn giáo ở Ý vào thời đó.
ना तो इस बारे में कि उसकी परवरिश कैसे माहौल में हुई, ना ही उसके स्वभाव के बारे में। और वह कैसी दिखती थी, इसके बारे में तो कुछ भी नहीं बताया गया।
Kinh Thánh không nói nhiều về hoàn cảnh xuất thân, càng cho biết ít về tính cách và không đề cập gì đến ngoại diện của cô.
16 लेकिन मसीही मंडली का माहौल दुनिया के माहौल से एकदम अलग है। यहाँ भाई-बहनों को सच्ची खुशी और ताज़गी मिलती है।
16 Trái lại, bầu không khí trong hội thánh đạo Đấng Christ đem lại sự khuây khỏa, tương phản với thế gian thiếu nhân từ.
बाइबल के मुताबिक शांति के काम करने का मतलब है, शांति कायम करने में पूरी तरह जुट जाना और अशांत माहौल में भी शांति कायम करना।
Yêu chuộng hòa bình theo nghĩa Kinh Thánh là tích cực đẩy mạnh hòa bình, đôi khi kiến tạo hòa bình ở những nơi trước kia chưa có.
ऐसे माहौल में मत रहिए जिसमें लुभानेवाले हालात से बचना मुश्किल हो सकता है।
Tránh những tình huống khiến sự cám dỗ khó kháng cự hơn.
2 परिवार में: आज कई माता-पिताओं को यह चिंता खाए जा रही है कि इस बुरे माहौल में अपने बच्चों की परवरिश कैसे करें।
2 Đời sống gia đình: Nhiều cha mẹ lo lắng về việc nuôi dạy con cái trong một thế gian đầy ảnh hưởng không lành mạnh.
यही कि आपके जो अज़ीज़ मर चुके हैं, उनसे आप इसी धरती पर दोबारा मिल सकते हैं। उस समय धरती पर बिलकुल अलग माहौल होगा।
Bạn có triển vọng gặp lại người thân ngay trên đất này, trong một thế giới khác hẳn ngày nay!
(१ कुरिन्थियों १५:३३) अगर हम मानते हैं कि यह सिद्धांत सच है और बुद्धिमानी से इस पर अमल करते हैं तो पारिवारिक माहौल को सुधारा जा सकता है। और यह सिद्धांत सब जगह लागू होता है चाहे बुरे लोगों से संगति हो या बुरे टीवी प्रोग्रामों से।
(1 Cô-rinh-tô 15:33) Đời sống gia đình có thể cải thiện nếu chúng ta khôn ngoan xem nguyên tắc này là đúng, dù bạn bè xấu là những người bằng xương bằng thịt hoặc trong chương trình ti-vi.
परमेश्वर के संगठन में उनको अच्छी तरह पनपने के लिए सही माहौल मिलता है।
Tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một môi trường để họ có thể phát triển.
हालाँकि आज आप तनाव-भरे माहौल में जी रहे हैं फिर भी यहोवा और उसके संगठन के करीब बने रहने की हर मुमकिन कोशिश कीजिए।
Vậy, hãy cố gắng làm mọi điều có thể để gần gũi Giê-hô-va Đức Chúa Trời và tổ chức của ngài trong những ngày đầy căng thẳng này!
सुनहरे नियम को चाहे अच्छे कामों को बढ़ावा देने या फिर गलत कामों की मनाही करने या फिर किसी और बात के लिए समझाया गया हो, इसकी खासियत यह है कि इस नियम पर अलग-अलग जगह और युग के लोगों की आस्था रही है, फिर चाहे उनकी परवरिश कैसे भी माहौल में क्यों न की गयी हो।
Dù quy tắc này được phát biểu dưới dạng tích cực, thụ động hay bất cứ hình thức nào chăng nữa, điều quan trọng là những người sống vào những thời và những nơi khác nhau, với quá trình văn hóa riêng biệt, đều tin nơi ý tưởng của Luật Vàng.
दरअसल, जब परमेश्वर ने शुरुआत में दुनिया बनायी थी, तब सब कुछ सिद्ध था, माहौल भी सिद्ध था।
Khi nghĩ đến đời sống hoàn toàn, có lẽ bạn liên tưởng đến cuộc đời Chúa Giê-su Christ.
ऐसे माहौल में उनके लिए धीरज धरने और अपनी खराई बनाए रखने का एक ही तरीका था, परमेश्वर के राज्य की पहले खोज करना।
Chỉ bằng cách tìm kiếm sự công bình của Đức Chúa Trời trước hết, họ mới có thể chịu đựng và giữ vẹn lòng trung kiên.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ माहौल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.