मानव-निर्मित trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मानव-निर्मित trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मानव-निर्मित trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मानव-निर्मित trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là do con người làm ra, nhân tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मानव-निर्मित

do con người làm ra

(man-made)

nhân tạo

(man-made)

Xem thêm ví dụ

मानव-निर्मित यंत्रों की तुलना में आँख कैसी है?
Khi so sánh con mắt với những máy móc nhân tạo, chúng ta thấy gì?
वर्तमान “आकाश” मानव-निर्मित सरकारों से बना है।
Các từng “trời” hiện nay gồm có các chính phủ do loài người lập nên.
उस से इस अनुभूति को जोड़ दीजिए कि अधिकांश मानवीय दुःख-तक़लीफ़ मानव-निर्मित है।
Ngoài tình cảnh đó còn thêm sự kiện loài người tự gây ra nhiều điều đau khổ khác nữa.
भविष्यवक्ता यिर्मयाह ने जीवित परमेश्वर, यहोवा, और निर्जीव मानव-निर्मित मूर्तियों के बीच की बड़ी विषमता दिखाई।
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời hằng sống với các hình tượng không có sự sống do loài người làm ra.
युद्ध और हिंसा का यह ख़ात्मा किसी मानव-निर्मित संगठन से हासिल नहीं किया जाएगा।
Không một tổ chức chính trị nào của loài người có thể loại trừ đi chiến tranh và sự hung bạo.
स्पुटनिक १ विश्व का सर्वप्रथम मानव निर्मित उपग्रह था।
Vệ tinh nhân tạo đầu tiên của thế giới, Sputnik 1.
देवी की कोई मानव निर्मित छवि नहीं है।
Do vậy, con người không phải là hình ảnh mô phỏng của Chúa.
७ इस बात से निश्चित रहिए कि अनंत जीवन की आशा मानव-निर्मित स्वप्न या कल्पना नहीं है।
7 Hãy tin chắc rằng niềm hy vọng về sự sống đời đời không phải là một giấc mơ hay ảo tưởng do con người đặt ra.
(मत्ती १५:३-९) और अनेक मानव-निर्मित नियम बेरहम थे।
Người ta cảm thấy phải cam chịu thất bại, vô vọng và đạo đức giả (Ma-thi-ơ 15:3-9).
उन्होंने मानव-निर्मित विधियों के माध्यम से लोगों के जीवन को क़ाबू करने की कोशिश की।
Họ cố thống trị người dân qua những luật lệ do loài người đặt ra.
बारंबार, उन्हें चिताया गया था कि मानव-निर्मित ईश्वरों की उपासना न करें।
Họ được cảnh cáo nhiều lần là chớ thờ phượng thần thánh do tay người làm ra.
(निर्गमन २०:८-११) लेकिन, यीशु के दिनों तक यह एक अत्याचारी, मानव निर्मित नियमों का चक्रव्यूह बन गया था।
Tuy nhiên, đến thời của Giê-su thì nó đã trở nên một mớ luật lệ phức tạp, do người ta đặt ra và làm gánh nặng cho dân chúng.
कितना भी वैज्ञानिक शोध क्यों न किया जाए, यह ख़ुशी लाने का कोई मानव-निर्मित फ़ार्मूला या नीति नहीं तैयार कर सकता।
Không một công cuộc nghiên cứu nào có thể tìm được một công thức nhân tạo mang lại hạnh phúc.
कलीसिया में जो अधिकार में हैं उन्हें अत्यधिक मानव-निर्मित नियमों और विधियों का भार दूसरों पर डालने से दूर रहना चाहिए।
Những người có quyền hành trong hội thánh tránh việc đè nặng người khác với những luật lệ và đường lối quá đáng do người lập ra.
यह गहराई तक जाकर, मनुष्य के हृदय में काम करती है, जिससे लोगों को अलग करनेवाली मानव-निर्मित बाधाएँ ख़त्म हो जाती हैं।
Kinh-thánh tác động đến tấm lòng tới mức độ sâu đậm nhất, và phá bỏ những bức tường nhân tạo gây chia rẽ người ta.
यह गहराई तक जाकर, मनुष्य के हृदय में काम करता है, जिससे लोगों को अलग करनेवाली मानव-निर्मित बाधाएँ खत्म हो जाती हैं।
Sự hiểu biết này đã hợp nhất những người thật sự cố gắng sống theo những sự dạy dỗ của Kinh-thánh, và đã tác động sâu xa đến tấm lòng, phá vỡ bức tường nhân tạo chia cách người ta.
१७ जहाँ तक ज़्यादातर यहूदियों का सवाल था इस प्रकार मानव-निर्मित सैकड़ों नियमों के नीचे दफ़न, सब्त का नियम अपना आध्यात्मिक अर्थ खो बैठा।
17 Vì bị chôn vùi dưới hàng trăm luật lệ do loài người đặt ra, nên luật Sa-bát mất đi ý nghĩa quan trọng đối với hầu hết dân Do Thái.
हाल के पोप संयुक्त राष्ट्र पर, उस मानव-निर्मित नक़ल को विश्व शान्ति के लिए सम्बोधित करने के द्वारा, अपनी स्वीकृति की मोहर लगा चुके हैं।
Các giáo hoàng gần đây đã cho thấy họ tán thành Liên Hiệp Quốc khi diễn thuyết trước tổ chức giả mạo ấy mà loài người lập ra để mưu cầu hòa bình thế giới.
(यहेजकेल १:१, १४-२८) यहोवा उस परमेश्वर से जिसका प्रचार कैल्विन ने किया उतना ही भिन्न है जितना कि उसका वाहन भद्दी मानव-निर्मित मशीनों से भिन्न है।
(Ê-xê-chi-ên 1:1, 14-28). Đức Giê-hô-va khác với Đức Chúa Trời mà ông Calvin giảng cũng như xe của Ngài khác với máy móc vụng về do loài người làm ra.
बारीक़ियाँ फ़र्क हो सकती हैं, लेकिन अधिकांश वृत्तान्तों में यह विचार है कि पृथ्वी पानी में डूब गयी थी और केवल थोड़े ही लोग एक मानव-निर्मित जलयान में बचे।
Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy.
लेकिन वे निष्ठावान होने और हठीले रूप से मानव-निर्मित नियमों पर चलनेवाले के बीच फ़र्क नहीं देख पाए, क्योंकि वे लकीर के फ़कीर और कठोर रूप से दोष लगानेवाले थे।
* Nhưng họ đã không nhìn thấy sự khác biệt giữa sự trung thành và sự tuân thủ luật pháp do người lập ra, vì họ cứng nhắc và xét đoán một cách khắc nghiệt.
असली यीशु आधुनिक विद्वानों द्वारा लिखी गई पुस्तकों में नहीं मिलता है; न ही वह मसीहीजगत के गिरजों में पाया जाता है, जो मानव-निर्मित परम्पराओं की जन्म भूमि बन गए हैं।
Ta sẽ không tìm thấy Chúa Giê-su thật trong những cuốn sách của các học giả hiện đại; và ta cũng không tìm thấy ngài trong các giáo hội tự xưng theo đấng Christ, là môi trường nảy sinh ra những truyền thống do người ta đặt ra.
(यशायाह ५९:१; यहेजकेल ३४:४) विश्वास की कमी के साथ, उन्होंने विश्वास प्रदान नहीं किया; उन्होंने लोगों पर मानव-निर्मित आज्ञाओं का बोझ डाल दिया।—मत्ती १५:३, ९; २३:४.
Vì thiếu đức tin, nên họ không giúp người khác có được đức tin; họ gây thêm gánh nặng cho người ta với những điều răn do loài người đặt ra (Ma-thi-ơ 15:3, 9; 23:4).
जिसका विरोध नाख़्मानदीज़ ने इतनी अच्छी तरह किया वह सच्ची मसीहीयत नहीं परन्तु मानव-निर्मित धर्मसिद्धांत थे, जैसे कि त्रियेक की शिक्षा जिसका मसीहीजगत ने यीशु के जीवन के शताब्दियों बाद निर्माण किया था।
Những gì mà Naḥmanides đã khéo léo bác bỏ không phải là đạo thật đấng Christ, mà là giáo lý do loài người đặt ra, chẳng hạn như sự dạy dỗ về Chúa Ba Ngôi, do các đạo tự xưng theo đấng Christ đặt ra nhiều thế kỷ sau Chúa Giê-su.
इस खोज ने अमेरिका में, जहां फर्मी और शीलार्ड, दोनों ने प्रवास किया था, मानव निर्मित प्रथम रिएक्टर को प्रेरित किया, जो शिकागो पाइल-1 कहलाया और जिसने 2 दिसम्बर 1942 को क्रिटिकलिटी हासिल की।
Tại Hoa Kỳ, nơi mà Fermi và Szilard di cư đến đây, những kiến nghị trên đã dẫn đến sự ra đời của lò phản ứng đầu tiên mang tên Chicago Pile-1, đạt được khối lượng tới hạn vào ngày 2 tháng 12 năm 1942.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मानव-निर्मित trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.