मानव संसाधन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मानव संसाधन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मानव संसाधन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मानव संसाधन trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Quản trị nhân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मानव संसाधन

Quản trị nhân sự

Xem thêm ví dụ

चीन के पास बहुत बडा फ़ायदा था मानव संसाधन की गुणवत्ता का, भारत की तुलना में।
Trung Quốc có một lợi thế lớn về mặt con người so với Ấn Độ.
शिक्षा, मानव-संसाधन भी ज़रूरी है।
Giáo dục, nhân lực cũng quan trọng.
और बहुत सारी चीजें हैं मूलभूत सुविधाओं के बारे में, और मानव संसाधनों के बारे में।
Ở đó có rất nhiều cơ sở hạ tầng, và các nguồn nhân lực chung cũng nằm tại đó.
और चीन के पास जो सबसे बडी ताकत थी, तो थी मानव-संसाधन की पूँजी -- और कुछ नहीं - केवल मानव-संसाधन-पूँजी।
Lợi thế mà đất nước này có là con người -- không có gì khác ngoài con người.
लेकिन ये संकट प्राकृतिक संसाधनो का नहीं है, हालांकि मुझे लगता है कि ये सच है, लेकिन ये मानव संसाधनों का संकट है ।
Nhưng đây không phải là về tài nguyên thiên nhiên mặc dù tôi tin là vậy mà là về nguồn nhân lực
१५ यह सच है कि जिस खुलेपन से यहोवा के साक्षी प्रचार करते हैं, जिस आध्यात्मिक परादीस का वे आनंद लेते हैं, और उनकी समृद्धि—दोनों, मानवी संसाधनों और भौतिक परिसंपत्ति में—अनदेखी नहीं रहती।
15 Đành rằng cách thức công khai mà Nhân-chứng Giê-hô-va rao giảng, địa đàng thiêng liêng mà họ vui hưởng, và sự thịnh vượng của họ—cả về nhân lực lẫn tài sản—không khỏi gây sự chú ý.
हमे अभी समाधान करने है विकास के हार्डवेयर का, बंदरगाहों का, सडकों का, हवाईअड्डो का, और सभी बुनियादी ढांचों एवं सुविधायों का, और विकास के सोफ्टवेयर का, मानव संसाधन का,एक आम आदमी की जरूरत का की वह दो वक्त की रोटी खा सके, अपने बच्चो को भेज सके एक अच्छे विद्यालय में, और एक ऐसी नौकरी की khwaish जो उन्हें जिंदगी में ऐसे अवसर दे सके की वे अपने आप को परिवर्तित कर सकें.
Chúng tôi phải đối phó với phần cứng của sự phát triển hải cảng, đường xá, sân bay, tất cả những cơ sở hạ tầng mà chúng tôi cần, và phần mềm cho sự phát triển, là nguồn nhân lực, sự cần thiết để những người bình thường có đủ bữa ăn hàng ngày, có điều kiện cho con em đi học ở những ngôi trường tươm tất, và được làm những công việc sẽ cho họ nhiều cơ hội trong cuộc sống có thể giúp họ đổi đời.
उनका थोडा दुःख भरा निष्कर्ष था कि मानव निश्चित रूप से उन सभी सामूहिक संसाधनों को न्ष्ट कर देगा जिसके इस्तेमाल की उसे खुली छूट मिलेगी।
Ông đi tới kết luận hơi tối tăm rằng con người sẽ không tránh khỏi khai thác quá mức những nguồn tài nguyên ít ỏi mà họ không bị ngăn chặn sử dụng.
सेनाओं पर मानवी संसाधनों का एक बड़ा हिस्सा खर्च हुआ है और उन्होंने मनुष्य की काफी खुशियों को मिट्टी में मिला दिया है।
QUÂN ĐỘI đã tiêu thụ một phần lớn tài nguyên của nhân loại và phá hoại hạnh phúc của con người.
और यही है इस दुनिया की करामात जिसे कई लोग वैश्वीकरण कहते है कि, एशिया, अरब देश, लेटिन अमरीका आगे हैं स्वस्थ और शिक्षित मानव संसाधनों में, बजाय आर्थिक रूप के।
Đây là vở kịch của một thế giới mà nhiều người gọi là toàn cầu hóa, bởi châu Á, các nước Ả rập, Mỹ La tinh đều dẫn trước ở các chỉ tiêu sức khỏe, giáo dục, và nhân lực hơn so với kinh tế của họ.
इसका अर्थ हुआ कि अगर ऐंडस पर्वत के वासी किसी छोटे बच्चे का पालन-पोषण करते हुए उसे यह बताए कि पर्वत अपू की आत्मा होती है जो कि उसकी किस्मत को दिशा प्रदान करेगी, तब वह हृदय से एक भिन्न मानव होगा और उसका इस संसाधन या स्थान के साथ एक अलग ही संबंध होगा, जो कि मोन्टाना में पले-बड़े एक छोटे बच्चे से अलग होगा जिसे यह बताया गया है कि पर्वत तो पत्थरों का ढेर होता है और उसमें खान खोदी जाती है ।
Điều đó có nghĩa là một đứa trẻ ở vùng núi Andes được nuôi nấng, dậy dỗ tin tưởng rằng ngọn núi này là thần ApuTM sẽ hướng dẫn định mệnh của chúng đứa trẻ sẽ là một con người hoàn toàn khác và có mối quan hệ hoàn toàn khác với ngọn núi nơi mà nó sinh sống so với một đứa trẻ ở Montana được nuôi dậy tin tưởng rằng ngọn núi là một đống đá sẵn sằng được khai thác.
एलिनर ओस्ट्रोम, एक राजनीति विज्ञानी नें, १९९० में वो रोचक सवाल उठाया जो किसी भी अचछे साइंसदान को पूछ्ना चाहिये, जो कि ये है: क्या ये सच है कि मानव सामूहिक संसाधनों को नष्ट कर देगा?
Đến Elinor Ostrom, một nhà khoa học chính trị, vào năm 1990 đã hỏi một câu rất thú vị mà bất cứ nhà khoa học nào cũng nên hỏi, đó là: Có thật là con người sẽ luôn hủy hoại của cải chung?
उन्होंने हज़ारों ऐसे उदाहरण देखे जहाँ साझे जल-स्रोत, वनस्पति संसाधन, मछली के स्रोत आदि थी, और पाया कि हाँ, हर जगह, मानवों ने उन ही साझे संसाधनों को नष्ट किया जिन पर वो आधारित थे।
Bà nhìn vào hàng loạt trường hợp mà trong đó con người chia sẻ nguồn nước, tài nguyên rừng, nơi đánh cá, và nhận ra rằng đúng là trong rất nhiều trường hợp, con người đã hủy hoại của cải chung mà chính họ phụ thuộc vào.
जल संसाधन पानी के वह स्रोत हैं जो मानव के लिए उपयोगी हों या जिनके उपयोग की संभावना हो।
Tài nguyên nước là các nguồn nước mà con người sử dụng hoặc có thể sử dụng vào những mục đích khác nhau.
मानव आँख एक अविश्वसनीय रूप से विकसित सुपरकम्प्यूटर की तरह ज़्यादा है, जिसमें कृत्रिम बुद्धि, जानकारी-संसाधन की योग्यताएं, गति, और प्रचालन के तरीक़े हैं जो मानव-निर्मित यन्त्र, कम्प्यूटर या कैमरे से कहीं उच्च हैं।”
Đúng hơn, con mắt loài người giống như một máy điện toán tối tân vô song có sự thông minh nhân tạo, có khả năng nghiên cứu tin tức, có tốc độ nhanh và có nhiều tác dụng hơn xa bất cứ máy móc, máy điện toán hay máy chụp hình nào do loài người làm ra”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मानव संसाधन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.